

I. Complete the article. Use the past simple, past continuous or past perfect of the verbs in brackets. AVALANCHE SURVIVORS IN GOOD HEALTH A survivor of Mondays avalanche described his experience to reporters yesterday. Duncan Wood and his friend Steven Taylor (1) .. (return) from a climb when the avalanche (2) .. (hit) them. We (3) . (check) the weather reports before leaving, of course, and we (4) .. (chose) an area that was safe - we thought, Mr Wood said. The weather was OK - it (5) .. (not snow). We (6) .. (walk) down the mountain when suddenly, the snow under me (7) .. (start) moving and (8) .. (carry) me down the mountain. I was terrified! Snow and rocks (9) .. (fall) everywhere around me! When it (10) .. (stop), I was covered in snow, but I could still see the sky above me. I (11) .. (manage) to dig a hole and get out. Then I (12) (see) an arm in the snow near me. Steven (13) (land) right next to me! I (14) .. (dig) a hole for him and he (15) .. (get) out. We werent badly injured and we feel fine now. We were very lucky.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`\ttcolor{#FF9494}{m}\ttcolor{#FFD1D1}{k}\ttcolor{#FFE3E1}{t}\ttcolor{#FFF5E4}{u'}`
`1.` were returning
`-` Thì QKTD.
`-` Mô tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ (trở về sau một chuyến leo núi).
`2.` hit
`-` Thì QKD.
`-` Mô tả hành động của trận tuyết lở đánh vào họ.
`3.` had checked
`-` Thì QKHT.
`-` Chỉ hành động đã hoàn thành trước một hành động khác (kiểm tra dự báo thời tiết trước khi đi).
`4.` had chosen
`-` Thì QKHT.
`-` Chỉ hành động trong quá khứ đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ (chọn khu vực mà họ cho là an toàn).
`5.` was not snowing
`-` Thì QKTD.
`-` Diễn tả một trạng thái đang diễn ra trong quá khứ (điều kiện thời tiết tại thời điểm đó).
`6.` were walking
`-` Thì QKTD.
`-` Mô tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ (đi bộ xuống núi).
`7.` started
`-` Thì QKD.
`-` Mô tả sự bắt đầu của một hành động (tuyết dưới chân anh ta bắt đầu chuyển động).
`8.` carried
`-` Thì QKD.
`-` Diễn tả hành động cõng người đó xuống núi.
`9.` were falling
`-` Thì QKTD.
`-` Mô tả những hành động đang diễn ra trong quá khứ (tuyết và đá rơi xung quanh anh ta).
`10.` stopped
`-` Thì QKD.
`-` Mô tả hành động chuyển động (tuyết lở) sắp dừng lại.
`11.` managed
`-` Thì QKD.
`-` Mô tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ (đào hố thành công và thoát ra ngoài).
`12.` saw
`-` Thì QKD.
`-` Diễn tả hành động nhận thức được điều gì đó (nhìn thấy một cánh tay trên tuyết).
`13.` had landed
`-` Thì QKHT.
`-` Biểu thị một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ (Steven đã hạ cánh ngay bên cạnh anh ta).
`14.` dug
`-` Thì QKD.
`-` Mô tả hành động đào hố cho Steven.
`15.` got
`-` Thì QKD.
`-` Mô tả hành động Steven ra khỏi hố.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1,` were returning
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
- Hành động đang diễn ra -> QKTD
`2,` hit
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
- Hành động chen vào -> QKD
`3,` had checked
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
- QKHT + before + QKĐ
`4,` had chosen
- and : và (nối `2` vế bình đẳng)
- Vế trước QKHT -> Vế sau QKHT
`5,` wasn't snowing
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
`6,` were walking
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
- Hành động đang diễn ra -> QKTD
`7,` started
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
- Hành động chen vào -> QKĐ
`8,` carried
- and : và (nối 2 vế bình đẳng)
- Vế trước chia QKĐ -> Vế sau chia QKĐ
`9,` were falling
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
`10,` stopped
- Diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp nhau
- When QKĐ, QKĐ
`11,` managed
- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
`12,` saw
- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
- Hai hành động diễn ra liên tiếp
`13,` had landed
- Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`14,` dug
- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
`15,` got
- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
_______________________________________
`@` QKĐ
- KĐ : S + V2/ed ...
- PĐ : S + didn't + Vbare-inf ...
- NV : Did + S + Vbare-inf ... ?
`@` QKTD
- KĐ : S + was/were + V-ing ...
- PĐ : S + was/were + not + V-ing ...
- NV : Was/were + S + V-ing ... ?
`@` QKHT
- KĐ : S + had + P2 ...
- PĐ : S + hadn't + P2 ...
- NV : Had + S + P2 ... ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
204
344
270
id=61558557959473
3862
66629
2357
Có bắt buộc k ă `->` tuỳ bn, vô chat vs mn cho vui thôi
204
344
270
Ok
204
344
270
Gửi chx ă s k thấy
3862
66629
2357
mk kêu đứa bn gửi, để hỏi lại
3862
66629
2357
nick nó là 'thanh nhàn' nhé
3862
66629
2357
bn đồng ý kb vs bn đấy đi
204
344
270
K thấy ă