

1.My friend _______ swimming every weekend.(go)
2.Julie __________ skiing.(not/like)
3._________ to her parent ? (Emma / talk)
4.Mile_________karate every weekend .( practice)
5.Maggie___________very well.(not/dance)
6.________ a good student ? ( you/be)
Để bài : cho dạng đúng của động từ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. goes
HTD, every weekend
2. doesn't like
HTD, thể hiện sự yêu thích
3. Does Emma talk
4. practices
HTD, every weekend
5. doesn't dance
HTD, tình trạng hiện tại
6. Are you
HTD, tình trạng hiện tại
---
`**` Hiện tại đơn :
- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày
- Sự thật hiển nhiên, chân lý
- Lịch trình, kế hoạch
- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)
Động từ tobe
$(+)$ S + is/am/are + ...
$(-)$ S + is/am/are + not + ...
$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
Động từ thường
$(+)$ S + V (s/es)
$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể
$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?
- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es
- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể
- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể
- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể
- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?
- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?
`*` DHNB :
`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)
`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …
`+` everyday, at + giờ cụ thể
`+` On + thứ trong ngày
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin