MN GIÚP TUI VỚI TUI Sắp học r
đề là như này nekkkk;
=
=
=
=
=
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` The recession meant that the company had to lay off some workers.
- To make sb redundant ~ lay off : sa thải (một người không còn cần thiết nữa) khỏi một công việc.
- have to V : phải làm việc gì.
- Suy thoái kinh tế có nghĩa là công ty phải sa thải một số công nhân.
`2,` Your family should really be more of a priority to you than your work.
- be more important than ~ more of a priority : ưu tiên hơn trong việc gì.
- Gia đình bạn thực sự nên được bạn ưu tiên hơn công việc.
`3,` Nita soon climbed the career ladder with several promotions at work.
- climb the career ladder ~ soon gained : sớm có/đạt được gì...
- Nita sớm đạt được nhiều lần thăng tiến trong công việc.
`4,` Bill hates his new boss so much that I think he'll soon resign.
- resign ~ leave (v): từ bỏ mọi hy vọng, từ bỏ thứ gì.
- Tương lai đơn : S + will + V nguyên mẫu
- hate (s) sth : ghét thứ gì
- Bill ghét ông chủ mới của anh ấy nhiều đến mức tôi nghĩ anh ấy sẽ sớm từ chức.
`5,` I need to write down all my qualifications and experience on my CV before I apply for jobs.
- CV = curriculum vitae (n): sơ yếu lí lịch
`->` Diễn tả một bản mô tả ngắn gọn về trình độ học vấn, trình độ chuyên môn, công việc trước đây... gọi là sơ yếu lí lịch.
- Tôi cần viết lại tất cả các trình độ và kinh nghiệm của mình vào sơ yếu lý lịch trước khi nộp đơn xin việc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
5
0
thank bạn nhiều nhaaaaaaa
4528
9480
4030
không có gì aa
0
5
0
ummmm