

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`4` `C`
`-` become + adj: trở nên như thế nào
`-` predictable (adj): có thể đoán trước
`5` `A`
`-` may + V: có thể làm gì
`-` must + V: phải làm gì
`-` HTHT: S + has/have + PII `->` diễn tả một hành động đã xảy ra và để lại kết quả ở hiện tại.
`-` HTTD: S + is/am/are + V-ing `=>` diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.
`->` Dựa trên câu trả lời của bạn cho bài khảo sát, chúng tôi có thể sẽ gọi bạn để thu thập thêm thông tin.
`6` `B`
`-` the + N `=>` opening (n): khai mạc
`7` `A`
`-` adj + N (merger) `=>` loại `B` và `C` (danh từ)
`-` merger: việc sáp nhập `->` proposed: được đề xuất (mang nghĩa bị động)
`8` `D`
`-` Trước có động từ "operates" `=>` so sánh hơn với trạng từ dài: S + V + more + adv (dài) + than ...
`9` `C`
`-` Cần một đại từ nhân xưng để làm chủ ngữ cho động từ "help" `=>` we: chúng tôi
`20` `A`
`-` S chỉ vật, yesterday `->` bị động QKĐ: S + was/were + PII (by O)
`21` `A`
`-` adj + N (sculptures) `=>` innovative (adj): mang tính cải cách
`21` `C`
`-` Cần trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "known"
`->` widely (adv): rộng rãi
`->` Hội nghị Kinh doanh Đông Nam Á sẽ có sự góp mặt của các nhà lãnh đạo được biết đến rộng rãi và được kính trọng từ các quốc gia trong khu vực.
`22` `C`
`-` over the past ten years `=>` DHNB thì HTHT: S + has/have + PII
`23` `D`
`-` find sth + adj + to V: thấy cái gì như thế nào để làm gì
`->` convenient (adj): tiện lợi
`24` `B`
`-` TTSH + N
`-` her: của cô ấy
`25` `D`
`-` Cần 1 động từ để hoàn thiện câu `->` responded
`-` respond (v): phản hồi
`-` QKĐ: S + Ved/c2
`-` response (n): sự phản hồi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin