Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 more slowly than( sau động từ cần một trạng từ để bổ nghĩa v+adv)
2 worse than (so sánh hơn của bad là worse)
3 more interesting than ( so sánh hơn với tính từ dài more + adj dài)
4 more peaceful than( so sánh hơn với tính từ dài more+adj dài)
5 happier than ( happy có đuôi là "y" nên khi so sánh ta đổi "y" thành "i" )
6 more convenienty than ( sau động từ cần 1 trạng từ để bổ nghĩa v+adv)
7 more popular than( so sánh hơn với tính từ dài more+ adj dài)
8 faster than ( so sánh hơn với tính từ ngắn adj+er)
9 earlier than( đuôi "y" chuyển thành "i" để so sánh)
10 harder than( tương tự 8)
Bài này mik dc sửa r , chúc bn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin