Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
a) for (for + khoảng thời gian `\ne` since + mốc thời gian)
b) since (since + S + V_ed/2: kể từ khi)
c) recently (recently (adv): gần đây -> DHNB hiện tại hoàn thành)
- last week -> DHNB thì QKĐ
d) today (Vì thì đang sử dụng là "hiện tại hoàn thành tiếp diễn" nên trạng từ thời gian cũng phải ở hiện tại -> today: hôm nay)
e) before (before: trước đây -> sự trải nghiệm; already (adv) = earlier than time expected -> không hợp nghĩa)
f) since (since + mốc thời gian -> DHNB HTHT)
g) last night (lately (adv) = recently -> HTHT -> loại)
h) for ages (= for a very long time; last time là mốc thời gian -> không đi với for)
i) since (since + S + V_ed/2: kể từ khi)
j) how long (How long + have/has/had + S + Vp.p? : hỏi 1 khoảng thời gian kéo dài; "When" -> hỏi 1 mốc thời gian cụ thể -> QKĐ/HTĐ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`a)` for
`-` HTHT:
S+ has/have+ V-pp+O
`@` for + khoảng thời gian
`b)` since
`-` Kết hợp thì QKĐ với HTHT:
It's + khoảng thời gian + since + mệnh đề QKĐ.
`c)` recently
`-` recently `->` DHNB thì HTHT
`d)` today
`-` HTHTTD:
(?) (Wh-words ) have + S+ been + V-ing+O?
`e)` before
`-` before : trước đây `->` DHNB thì HTHT
`f)` since
`-` since+ mốc thời gian
`g)` last night
`-` QKĐ:
S+V2/V-ed+O
`h)` for ages
`-` for + khoảng thời gian
`i)` since
`-` since: từ khi
`j)` how long
`-` how long: bao lâu
-> chỉ 1 khoảng thời gian kéo dài
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin