

plssssssssssssssssssssssssssssss
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 C -> have set.
- HTHT + since + QKD: Kể từ khi.
- Động từ trong mệnh đề trạng ngữ không lùi thì.
2 C -> would have found.
- QKD + otherwise = unless + S + would/could + have + VpII + O: Trừ khi.
3 A -> don't
- Why don't + S + V-inf + O?: Gợi ý làm gì.
4 D -> will leave
- As soon as + HTD/HTHT, TLD: Ngay sau khi.
5 C -> will be watching.
- At 8 o'clock this evening: Mốc thời gian cụ thể ở tương lai -> TLTD.
- S + will be + V-ing + O.
6 won't have finished
- By + thời gian ở tương lai -> TLHT.
- S + will not have + VpII + O.
7 B -> had risen
- Hành động xảy ra và đã hoàn trước một hành động khác trong quá khứ -> QKHT.
- S + had + VpII + O.
8 C -> bought
- Liệt kê các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ đơn -> QKD.
- S + V2/ed + O.
9 A -> had he returned
- Đảo ngữ "No sooner": No sooner + trợ động từ + S + V + than + S + V.
- = Hardly + trợ động từ + S + V + when + S + V.
-> Ngay sau khi..
10 A -> had increased
- By + thời gian ở quá khứ -> QKHT.
- S + had + VpII + O.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. D -> set
- Dựa vào động từ "was saying" và sự hòa hợp giữa hai thì thì ta sẽ có cấu trúc:
S + have/has + VpII + since + S + V2/ed + O
- Nhưng động từ trong một câu có trạng từ chỉ thời gian thì sẽ không lùi thì
2. C -> could have found
S + V2/ed + O. Otherwise, S + would/could + have + VpII + O: Nếu không thì
3. A -> don't
Câu gợi ý: Why don't you + V-bare + O: Tại sao bạn không ......
When + S + V: khi
HTTD: S + is/are/am + V-ing + O
4. D -> will leave
Mệnh đệ trạng ngữ chỉ thời gian
As soon as + S + V-s/es + O, S + will + V-bare + O: Ngay khi
As soon as + S + have/has + VpII + O, S + will + V-bare + O: Ngay khi
5. C -> will be watching
At 8 o'clock this evening -> TLTD
TLTD: S + will be + V-ing + O
6. A -> won't have finished
By + trạng từ chỉ thời gian ở tương lai, S + will/won't + have VpII + O
7. B -> had risen
QKHT diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ
QKHT: S + had + VpII + O
8. C -> bought
Câu trên liệt kê những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ -> Cả hai câu đều chia thì QKĐ
QKĐ: S + V2/ed + O
9. A -> had he returned
Đảo ngữ với No sooner
=> No sooner + had + S + VpII + than + S + V2/ed + O
10. A -> had increased
By + trạng từ chỉ thời gian quá khứ, S + had + VpII + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2480
9384
2082
:) ý là mới thay kính, 1 năm 0 đi đo lại tăng x2 :)) `->` vẫn thấy rõ vẻ đzai của t đúm hơm
6039
4806
6594
=))))
6039
4806
6594
ỏ, 0 dz = t.
1114
180
1682
=)))
2480
9384
2082
nhưng đzai hơn un đk:))
6039
4806
6594
=)))
6039
4806
6594
ò, dz hơn.
2480
9384
2082
=))) `->` hehehehehe