

Exercise 4: Complete the dialogue with the words in the list.
take | try | them | size | how | they | help | got E.g. 0. help
Shop assistant: Can I (0) help you?
Customer: Have you (1)________ any trainers?
SA: Sure. What (2)________ do you take?
C: 40.
SA: Here you are.
C: Can I (3)________ them on?
SA: Of course.
C: Have you got (4)________ in red?
SA: No problem.
C: (5)________ much are (6)________?
SA: £35.
C: OK. I’ll (7)________ them.
giỏi tiếng anh giúp ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` got
Have you got+N: bạn có có (thứ gì đó) không?
`2.` size
size: kích cỡ
What size do you take: Bạn chọn kích cỡ nào?
`3.` try
try sth on: thử thứ gì đó (thường là quần áo)
`4.` them
Tân ngữ "them" ở đây chỉ những cái "trainers" (giày thể thao)
`5.` How
Từ để hỏi: "how much" : bao nhiêu (dùng để hỏi giá tiền
`6.` they
Từ "they" ở đây ám chỉ những đôi giày, ở đây dùng đại từ thay thế cho danh từ
How much+tobe+N?
`7.` take
Điền từ còn lại
Dịch: Ok, tôi sẽ lấy chúng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1`.Got.
=> Cấu trúc THTHT : Have + S + V_ed/V3?
=> Cấu trúc : Have + S + got + N? : Bạn có ..... không?
`2`.size.
=> Cấu trúc : What size + do/does + S + take? : Ai đó chọn kích cỡ nào?
=> Vì Customer trl là 40 nên ở đây ta điền size.
`3`.try.
=> Cấu trúc : Can + S +V?
=> Try + (O) + on : Mặc thử.
`4`.them.
=> Cấu trúc THTHT: Have S + V_ed/V3?
=> Cấu trúc : Have + S + got + (O)?
=> "Them" thay thế cho tên của vật.
`5`.How.
=> Cấu trúc : How much + tobe + N? Cái gì đó bnh tiền?
`6`.they.
=> Cấu trúc : giống câu `5`.
`7`.take.
=> Cấu trúc : S + will + V.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
7007
117449
5884
Có vụ đó à :))
7007
117449
5884
Vs lại trong nhóm cx có mod khác lâu đời hơn mình rồi mà :)
471
2943
527
:)))
7007
117449
5884
Nhóm off rồi nên đi chơi nha :D
471
2943
527
Oki ạ :)))
471
2943
527
H này cx đi chơi nên cho nhs off:)
7007
117449
5884
Cơ mà mình cx off rồi nên off chung với nhóm luôn :)
471
2943
527
OK :)