

Exercise 6: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
1.Many Vietnamese people ____their lives for the revolutionary cause of the nation.
A.sacrific B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially
2.They had a____ candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A.romance B. romantic C. romantically D. romanticize
3.Are there any____ between Vietnamese and American culture?
A.differences B. different C. differently D. differential
4.Some people are concerned with physical ____when choosing a wife or husband.
A.attractive B. attraction C. attractiveness D. attractively
5.What could be more____ than a wedding on a tropical island?
A.romance B. romantic C. romanticize D. romanticism
6.In my hometown, many people still believe in____ marriage.
A.contract B. contractual C. contracts D. contracting
7.Though their performance was not perfect yet, the students held the audience's ____ until the end.
A.attentive B. attention C. attentively D. attentional
8.The survey will cover various ways of ____the different attitudes toward love and marriage of today's youth.
A.determination B. determine C. determined D. determining
9.Both Asian and Western students seem____ about how to answer the questionnaire of the survey.
A.confusedly B. confused C. confusing D. confusion
10.She was____ unaware of the embarrassing situation due to her different cultural background.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Answer:
Exercise 6:
1. B. Sacrificed: Hi sinh
- Dùng thì QKĐ vì động từ thường đứng sau chủ ngữ và diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
=> Chọn đáp án B
2. B. Romantic: lãng mạn
- Điền tính từ vào chỗ trống còn thiếu vì sau nó là một danh từ: dinner.
=> Chọn đáp án B
3. A. Differences: sự khác biệt
- Vì chỗ trống ta cần điền cần một danh từ mà ta có cấu trúc: any + N
=> Chọn đáp án A
4. C. Attractiveness: Sự hấp dẫn
- Vì nghĩa của câu muốn nói về sự hấp dẫn về ngoại hình nên Attractiveness phù hợp hơn. Còn attractive chỉ muốn nhấn mạnh về hành động hấp dẫn.
=> Chọn đáp án C
5. B. Romantic: lãng mạn
- Vì đây là so sánh hơn với tính từ dài nên ta có cấu trúc: S1 + am/is/are + more + long adj + than + S2
- Chỗ trống cần điền cần một tính từ
=> Chọn đáp án B
6. B. Contractual: theo hợp đồng
- Vì chỗ trống cần điền cần một tính từ mà ta có: Giới từ + adj + N
=> Loại A,C,D
=> Chọn đáp án B
7. B. Attention: sự chú ý
- Vì chỗ trống cần điền cần một danh từ mà theo cấu trúc: N's + N
=> Loại A,C,D
=> Chọn đáp án B
8. D. Determining: phát hiện
- Vì chỗ trống cần điền cần một V-ing theo cấu trúc: Giới từ + Ving
=> Loại A,B,C
=> Chọn đáp án D
9. B. Confused: bối rối
- Vì chỗ trống cần điền cần một tính từ đuôi ed dùng để chỉ cảm xúc nên loại A,C,D.
- Seem + adj
- Vì tính từ đuôi ed dùng để miêu tả cảm nhận của sự vật về một hành động hoặc điều gì đó.
- Vì tính từ đuôi ing dùng để miêu tả về đặc điểm, tính chất của sự vật.
=> Chọn đáp án B
10.
- Chỗ cần điền cần một adv theo cấu trúc: tobe + adv + adj + giới từ
- unaware of sth: không biết về điều gì đó
Chúc bạn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1. B`
`-` Ở ô trống này cần một V `->` Loại `A, C, D` (gồm adj và adv)
`-` sacrifice one's life: hi sinh cuộc đời
`2. B`
`-` adj + N `->` Bổ nghĩa cho danh từ
`-` candlelit (adj): trong ánh nến
`3. A`
`-` CT: Are there + N số nhiều đếm được - any + N số nhiều đếm được
`->` Loại `B` (adj), `C` (adv), `D` (adj)
`4. C`
`-` adj + N `->` Bổ nghĩa cho danh từ `->` Loại `A, D`
`-` physical attractiveness: vẻ bề ngoài hấp dẫn
`-` 'attraction' có nghĩa nhiều hơn liên quan đến điểm thu hút (du lịch)
`5. B`
`-` So sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2
`->` Ô trống cần một adj `->` Loại `A` (N), `C` (V), `D` (N)
`6. B`
`-` adj + N `->` Bổ nghĩa cho danh từ
`-` contractual (adj): giao kèo, kí kết, hợp ước
`7. B`
`-` one's + N `->` Sở hữu cách theo sau là N
`->` Loại `A` (adj), `B` (adv), `D` (adj)
`-` hold attention: lôi cuốn được sự chú ý
`8. D`
`-` CT: Giới từ + V-ing
`->` Loại `A` (N), `B` (not 'V-ing'), `C` (V-ed)
`-` determine (v): định rõ, làm rõ
`9. B`
`-` seem + adj: có vẻ như thế nào
`->` Loại `A` (adv), `D` (N)
`-` Tính từ đuôi -ing được dùng để miêu tả đặc điểm của sự vật, sự việc
`-` Tính từ đuôi -ed được dùng để miêu tả trạng thái, cảm nhận của sự vật
`->` Chọn `C`
`10.` (Chọn đáp án là một adv)
`-` adv + adj `->` Bổ nghĩa cho tính từ
`-` (un)aware of sth: (không có) ý thức về việc gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin