helpppppppppppp meeeeeeeeee
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
0. Ta có từ save (tiết kiệm)
⇒ Nối với energy (năng lượng) -> save energy (tiết kiệm năng lượng)
1. Ta có từ power (năng lượng,sức mạng)
⇒ Nối với station (trạm,nhà ga) -> power station (trạm năng lượng)
2. Ta có từ build (xây dựng)
⇒ Nối với our houses (nhà của chúng ta/chúng tôi) -> build our houses (xây căn nhà của chúng ta/chúng tôi)
3. Ta có từ generate (phát ra,tạo ra)
⇒ Nối với từ carbon dioxide (các-bon đi-ô-xít) -> generate carbon dioxdie (tạo ra khí các-bon đi-ô-xít)
4. Ta có từ heat (làm nóng, nhiệt độ)
⇒ Nối với từ forever (mãi mãi,vĩnh cửu) -> heat forever (nhiệt vĩnh cửu)
5. Ta có cụm use up (dùng hết)
⇒ Nối với cụm từ natural resources (nguồn tài nguyên thiên nhiên) -> use up natural resources (sử dụng hết nguồn tài nguyên thiên nhiên)
6. Ta có từ cause (gây ra)
⇒ Nối với từ pollution (sự ô nhiễm) -> cause pollution (gây ra sự ô nhiễm)
7. Ta có từ drive (lái)
⇒ Nối với cụm a car (một chiếc ô tô) -> drive a car (lái 1 chiếc ô tô)
8. Ta có từ last (cuối)
⇒ Nối vời từ cụm new glass (chiếc cốc thủy tinh mới) -> last new glass (chiếc cốc mới cuối cùng)
9. Ta có từ install (cài đặt)
⇒ Nối với từ machinery (máy móc) -> install machinery (lắp đặt máy móc)
10. Ta có từ release (giải phóng)
⇒ Nối với từ electricity (điện) -> release electricity (giải phóng điện)
`color{#ffc0db}{A}color{#ffdada}{l}color{#ffebd6}{e}color{#fff7e1}{x}color{#d6f9ff }{}color{#afeeee}{}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
82
748
63
mình xin 5* nhé
82
748
63
xin camon luôn nhé=)