

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Wordform `+` nghĩa của ''diagnose'':
- Động từ : Diagnose (v): chẩn đoán, xác định bệnh
- Danh từ : Diagnosis (n): đặc tính đơn giản , phép chuẩn đoán
- Tính từ : Diagnostic (a): liên quan đến việc chẩn đoán
- Trạng từ : Diagnostically (adv): cách thức hoặc tính chất của quá trình chẩn đoán
- Danh từ số nhiều : Diagnoses (n): nhiều kết quả chuẩn đoán
- Tính từ -ed hoặc quá khứ : Diagnosed (v,adj): đã được chẩn đoán.
- Tính từ -ing hoặc động từ : Diagnosing (adj,v) : đang được chẩn đoán..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`\color{red}{\text{#Solarzy}}`
`+` Danh từ : diagnosis `(` phép chuẩn đoán `)` , diagnostic `(` môn chuẩn đoán `)` .
`+` Tính từ : diagnosed `(` mang tính chuẩn đoán , cho người `)` , diagnosing `(` chuẩn đoán , cho vật `)` , diagnostic `(` triệu chứng của bệnh `)` .
`+` Trạng từ : diagnosedly , diagnosingly .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin