

`1.` “Please don’t make such a mess in your room,” his mother said.
a, His mother asked him not to make a mess in his room.
b, His mother asked him didn’t make such a mess in his room.
c, His mother asked him please not to make a mess in his room.
d, His mother asked him that he did not to make a mess in his room.
`2.` Jane often remembered…………to her mother before she died.
a, talking
b, having talked
c, to talk
d, talk
`3.` He said, “Hurrah! We have won the match!”
a. He said that they have won the match.
b, He said, “Hurrah” that they had won the match.
c, He exclaimed with joy that they had won the match.
d, He said with joy that they have won the match.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` A
- Câu tường thuật dạng mệnh lệnh : S + asked/told + O + (not) + to V
- Mẹ anh ấy khuyên anh ấy không được làm bừa bộn trong phòng.
- Đổi ngôi :: your -> his
`2,` A
- remember doing sth : nhớ đã làm việc gì (trong quá khứ)
- remember to do sth : nhớ phải làm việc gì
- Jane thường nhớ đã nói chuyện với mẹ của mình trước khi bà ấy mất.
`3,` C
- "Hurrah!" chỉ sự vui mừng -> Câu tường thuật dạng lời vui mừng
- Cấu trúc : S + exclaimed + with + sb + that + S + V(lùi thì)
- Đổi ngôi : we -> they
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1, A`
- asked sb not to V : yêu cầu ai đó đừng làm việc gì
- Mẹ anh yêu cầu anh không được làm bừa bộn trong phòng.
`2, A`
- remember Ving : nhớ đã làm việc gì
- remember to V : nhớ phải làm việc gì
- Jane thường nhớ nói chuyện với mẹ trước khi bà qua đời.
`3,C`
- "Hurrah" ! - thể hiện sự la lên có vẻ vui mừng
`->` exclaimed + that + S + V
- Lùi thì : HTHT -> QKHT
- Anh ấy reo lên vui mừng vì họ đã thắng trận đấu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin