

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\color{pink}{Vanie}$
`12`. speak
`13.` were you doing/rang
`14.` seen
`19`. have got
`21`. was playing/arrived
`23`. will come / will you be
`24`. will you spend
`25`. haven't lived
`26`. saw
`29`. are preparing
`30`. visits
`31`. has worked
-----------------------------------------------------------------------
Công thức thì quá khứ đơn
(`+`) S + V-ed + ...
(`−`) S + didn't + V-inf
( `?` ) Did + S + V-inf .... ?
`***` Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last,...
`+` Khoảng thời gian trong quá khứ
Thì quá khứ tiếp diễn
`−` S + tobe (was/were) + V-ing + ...
`->` diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ, nhấn mạnh quá trình của hành động, sự việc diễn ra mang tính chất kéo dài.
Thì hiện tại hoàn thành
(`+`) S + has/have + V-p 3
(`−`) S + has/have + V- 3
( `?` ) Has/have + S + V-p 3 ...?
`***` Dấu hiệu nhận biết: for, since, yet, already,...
Thì tương lai đơn
(`+`) S + will + V-inf
(`-`) S + won't + V-inf
( `?` ) Will + S + V-inf ...?
`->` Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai nhưng chưa có dự định trước
Công thức thì hiện tại đơn
`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen
(`+`) S + V(s/es)
(`−`) S + don't/doesn't + V-inf
( `?` ) Do/does + S + V-inf....?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`12.` People speak English in most of Canada.
`@` Thì htđ: S+V(s,es)+O...→ nói sự thật
`13.` What did you do when I rang you last night?
`@` Thì qkđ: (Wh..)/Did`+`S`+`V-bare...?
`@` When+S+V(qkđ), S+V(qkđ) → hai hành động xảy ra song song trong quá khứ
`14.` Up to now I have never seen such a fat man.
`@` `DHNB` thì htht: up to now → S+has/have+V(ed,c3)+O...
`15.` They had sold all the books when we got there.
`@` When`+`S`+`V(qkđ), S`+`V(qkht) → hành động này diễn ra trước và hành động khác diễn ra sau
`16.` She was playing the piano when our guests arrived last night.
`@` When+S+V(qktd), S+V(qkđ)...→ Hai hành động diễn ra song song trong qk
`17.` I will come as soon as I have finished my work. You will be ready?
`@` Cấu trúc: S+V(tlđ)+as soon as`+`S`+`V(htht)...
`18.` Where will you spend your holidays next summer?
`@` Thì tlđ( nghi vấn): (Wh..)`+will`+`S`+`V-bare...?
`19.` We have not lived in England for two years now.
`@` Thì hiện tại hoàn thành: S+has/have+V(ed,c2)+O...
`20.` This morning I saw an accident, so I can’t sleep now.
`@` Thì qkđ: S+V(ed,c2)+O...
`@` S+can+not+V-bare..: Ai đó không thể lmj
`21.` They are preparing the Christmas dinner at the moment.
`@` Thì httd: S+tobe(is.am.are)+V-ing...( Vì có `DHNB` at the moment)
`22.` He visits Paris once a week.
`@` Thì htđ: S+V(s,es)+O... ( `DHNB` once a week)
`23.` George has worked at the university so far.
`@` Thì hiện tại hoàn thành: S+has/have+V(ed,c2)+O... ( `DHNB` so far)
`giahan27511`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
100
0
Sai câu 19 bn ơi
3440
41942
3023
dạ tớ sửa rồi ạaa 💕