

Giúp Toii đang cần gấp hẹp me
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Sửa does sau father --> do
2. Sửa listens --> listen
3. Sửa has --> have
4. Sửa go sometimes --> sometimes go
5. Sửa knit --> knitting
6. Sửa do --> is
7. Sửa am --> Do
8. Sửa boring --> is boring
9. Sửa makes --> making
10. Sửa doing--> going
* Lý thuyết :
- Công thức thì hiện tại đơn :
(+) S + V ( es / s )
(-) S + don't / doesn't + V-inf
(?) Does + S + V-inf ?
- go riding : cưỡi ngựa
- like + V-ing : thích làm gì
- find sth / sb + adj : cảm thấy ai / cái gì thế nào
----------- Chúc bạn học tốt %_% -------------
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1 does -> do (sau "brother").
2 listens -> listen.
3 has -> have.
4 go sometimes -> sometimes go
5 knit -> knitting
6 do -> is.
7 am -> do
8 it -> it is
9 makes -> making
10 doing -> bỏ.
- HTD ( V thường ):
(+) S + V(s/es) + O.
(-) S + do/does + not + V-inf + O.
(?) Do/does + S + V-inf + O?
- Like(s) + V-ing: Thích làm gì.
- Find sth adj: Thấy cái gì/làm gì đó như thế nào.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin