Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. Introduce `+` to :
- Giới thiệu một người hoặc một thứ gì đó cho một người khác.
-`VD` : "Let me introduce you to my colleague."
`2`.Introduce `+` into :
- Giới thiệu ai đó trong một tình huống hoặc môi trường mới.
- `VD` : "The mentor introduced the intern into the workings of the company."
`3`. Introduce `+` with :
- Giới thiệu ai đó hoặc một thứ gì đó bằng cách kết hợp hoặc đưa ra thông tin chi tiết.
- `VD` : "Let me introduce you with the latest updates on the project."
`4` . As :
- Giới thiệu ai đó hoặc một thứ gì đó bằng cách đưa ra một vai trò hoặc danh xưng.
- `VD` : "Allow me to introduce myself as the project manager."
`5`. Among :
- Chỉ sự giới thiệu của một người hoặc một nhóm người vào một tập thể hoặc một tình huống.
- `VD` : "She was introduced among the members of the board."
,........
*CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
+ Introduce to/into: giới thiệu ai/cái gì đến cho ai/cái gì (có thể là trong lần đầu gặp mặt)
- Eg: The teacher introduced me to her new students (Cô giáo giới thiệu tôi cho các học sinh mới của cô ấy).
+ Introduce as: Giới thiệu ai đó hoặc vật nào đó với tư cách hoặc danh hiệu nào đó.
- Eg: She introduced herself as the new manager of the department. (Cô ấy tự giới thiệu mình là quản lý mới của bộ phận.)
+ Introduce among: Giới thiệu ai/cái gì cho 1 nhóm người.
- Eg: The guests were introduced among each other at the party. (Các vị khách được giới thiệu cho nhau tại bữa tiệc.)
+ Introduce together with/with: Giới thiệu ai/cái gì cho người khác một cách chi tiết.
- Eg: The artists introduced their new exhibition together with a performance. (Các nghệ sĩ giới thiệu triển lãm mới của họ cùng với một buổi biểu diễn.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin