0
0
giúp mik vs ạ , thanks nhìu
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
658
1021
Đáp án + Giải thích các bước :
2. His name is Minh
- He , she , it , danh từ số ít dùng is
- ( Your , my , his , her , our , their ,... ) + Noun
- Name ( N ) = tên
3. Are these your pencils ?
- Are these + N-số nhiều
- Pencil ( N ) = Viết chì
4. What are these ?
- What are these ? = Đây là cái gì ?
- Are thường đi với danh từ số nhiều
5. What is it ?
- What is it ? = Nó là gì ?
- Is đi với he , she , it , danh từ số ít
6. My mother is tall
- Cấu trúc hiện tại đơn với to be : S + to be + Adj
+ I dùng am
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
- Tall ( Adj ) = cao
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5524
5930
2 His name is Minh.
3 Are these your pencils?
4 What are these?
5 What is it?
6 My mother is tall.
- Hiện tại đơn ( động từ tobe ):
(+) S + is/am/are + N/adj.
(-) S + is/am/are + not + N/adj.
(?) is/am/are + S + N/adj?.
- I + am (not).
- He/She/It/Chủ ngữ số ít + is (not).
- We/You/They/Chủ ngữ số nhiều + are (not).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin