cứu t cái này nx đi (nếu lm đúng nhiều t sẽ công thêm điểm cho mn)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
#wheijx.
`1.` How long have you first known him ?
`-` When + did + S + V-inf + ... ?
`=` How long + have + S + Vpp + ... ?
`2.` They had a three-day trip.
`-` last + time : kéo dài bao lâu
`-` QKD : S + V-ed/c2 + ...
`3.` In case it may rain hard this afternoon, you should take the raincoat with you.
`-` CT : In case + S + V , S + V
`4.` She forgot doing the washing up.
`-` remember + V-ing : nhớ đã làm gì
`5.` It is easy to learn English.
`-` CT : It + tobe + adj + to V-inf ( nó như thế nào để làm gì )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. How long have you known him?
`@` Cấu trúc:
`-` When + did + S + (first) + V-bare?
`=` How long + have/has + S + V3/ed?
`2`. They had a three-day trip.
`-` Tính từ nối (three-day) đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ "trip"
`-` a/an + adj + nou
`-` Have sth: có cái gì..
`3`. In case it may rain hard this afternoon, you should take the rain coat.
`@` Cấu trúc:
`-` In case + S + V, S + V: Trong trường hợp
`-` May do sth: có thể ~ mang tính dự đoán
`-` should do sth: nên làm gì..
`-` "Trong trường hợp trời có thể mưa lớn vào chiều nay, bạn nên đem theo áo mưa.
`4`. She forgot doing the washing up.
`-` Forget + V-ing: quên đã làm gì (trong quá khứ)
`5`. It's easy to learn English.
`-` It's adj + (for sb) + to do sth: Thật là...(cho ai) khi làm gì.
`6`. If you leave the lights on all night, you will waste electricity.
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`-` If + S + V(s/es), S + will/can/may + (not) + V-bare
`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can/may (not) + V-bare
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`7`. It was such old furniture that I couldn't keep it.
`-` S + tobe + too + adj + (for sb) + to do sth: quá..đến nỗi
`=` It + tobe + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V: quá...đến nỗi
`8`. No one else in her class plays the guitar as well as Gary does.
`-` S + tobe + the + adj-est + noun + in (place)
`=` No one (else) + in (place) + V + as + adv + as + S + aux
`9`. Since the computer was invented, pepple have saved a lot of time.
`@` Bị động quá khứ đơn:
(`+`) S + was/were + V3/ed
`10`. Everybody needs to clean up their nrighbourhood once a week.
`-` It's + necessary + (for sb) + to do sth: Thật cần thiết...(cho ai) khi làm gì..
`=` S + need(s) + to V-bare: ai đó cần làm gì..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin