

Cứu..................
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`23` saw
`-` Clause (QKTD) + when + clause (QKĐ) `->` diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác chen vào.
`-` see `-` saw `-` seen: thấy
`24` bumped
`-` Động từ chính trong mệnh đề chính là "would run" `->` câu điều kiện loại `2:`
`@` If + clause (QKĐ), S + would/could + V
`25` had been wandering
`-` Clause (QKĐ) + after + clause (QKHT) `->` diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`-` "all night: cả đêm" `->` nhấn mạnh đến thời gian `=>` QKHTTD: S + had + been + V-ing
`26` has bought
`-` recently `->` HTHT: S + has/have + PII
`-` S số ít `=>` has
`-` buy `-` bought `-` bought: mua
`27` left
`-` Clause (HTHT) + since + clause (QKĐ)
`-` leave `-` left `-` left: rời đi
`28` moved
`-` last month `->` QKĐ: S + Ved/c2
`29` hasn't been lived
`-` "for a long time", S là danh từ chỉ vật `->` bị động HTHT:S + has/have + (not) + been + PII (by O)
`30` was having
`-` Clause (QKTD) + when + clause (QKĐ) `->` diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác chen vào.
`-` QKTD: S + was/were + V-ing
`-` S số ít `->` was
`31` have eaten
`-` This is the first time + S + has/have + PII: đây là lần đầu tiên ai làm gì
`-` eat `-` ate `-` eaten: ăn
`32` have ever seen
`-` So sánh hơn nhất + clause (HTHT)
`-` see `-` saw `-` seen
`33` had ever seen
`-` This was the first time + S + had + PII: đây là lần đầu tiên ai làm gì trong quá khứ
`34` had ever seen
`-` This was the first time + S + had + PII: đây là lần đầu tiên ai làm gì trong quá khứ
`35` had ever seen
`-` This was the first time + S + had + PII: đây là lần đầu tiên ai làm gì trong quá khứ
`36` hasn't seen `-` met
`-` for many years `->` HTHT: S + has/have + not + PII
`-` last week `->` QKĐ: S + Ved/c2
`-` meet `-` met `-` met
`37` had washed `-` began
`-` After + clause (QKHT), clause (QKĐ) `->` diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`38` were watching
`-` Clause (QKĐ) + when + clause (QKTD) `->` diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác chen vào.
`-` QKTD: S + was/were + V-ing
`-` S số nhiều `->` were
`39` will move
`-` As soon as + clause (HTĐ), clause (TLĐ): ngay khi ... thì ...
`40` was playing `-` arrived
Clause (QKTD) + when + clause (QKĐ) `->` diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác chen vào.
`-` Cô ấy đang chơi đàn thì khách đến vào tối hôm qua. `->` hành động "play" đang diển ra thì hành động "arrive" chen vào
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin