She has a ________________ (success) career as a lawyer, winning many high-profile cases.
The ________________ (music) performance by the orchestra left the audience in awe.
The ________________ (solve) of this complex math problem requires careful analysis.
He is known for his ________________ (creativity) approach to problem-solving.
The company implemented ________________ (innovate) strategies to stay ahead in the market.
She is a highly ________________ (organize) individual, always planning her tasks in advance.
The ________________ (develop) of new technology has revolutionized various industries.
The ________________ (expand) of the business into international markets was a strategic move.
The actor delivered an ________________ (emotion) performance that moved the audience to tears.
Learning a new language can be a ________________ (challenge) but also a rewarding experience.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
7161
4175
`1`. successful
`-` a/an + adj + noun
`-` successful(adj): thành công
`-` "Cô có sự nghiệp luật sư thành công, thắng nhiều vụ án lớn."
`2`. musical
`-` The + adj + noun
`-` musical(adj): thuộc về âm nhạc
`-` "Buổi biểu diễn âm nhạc của dàn nhạc đã khiến khán giả vô cùng kinh ngạc."
`3`. solution
`-` The + N + of + N: ..của..
`-` solution(n): giải pháp
`-` "Việc giải bài toán phức tạp này đòi hỏi phải phân tích cẩn thận."
`4`. creative
`-` adj + noun
`-` creative(adj): có tính sáng tạo
`-` "Ông được biết đến với cách tiếp cận sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề."
`5`. innovative
`-` Adj + noun
`-` innovative(adj): sáng tạo
`-` "Công ty đã thực hiện các chiến lược sáng tạo để luôn đi đầu trên thị trường."
`6`. organized
`-` adv + adj ~ nhấn mạnh cho tính từ
`-` organized(adj): tổ chức
`7`. development
`-` The + N + of + N
`-` Development(n): sự phát triển
`8`. expansion
`-` The + N + of + N
`-` Expansion(n): sự mở rộng
`-` "Việc mở rộng hoạt động kinh doanh sang thị trường quốc tế là một bước đi mang tính chiến lược."
`9`. emotional
`-` a/an + adj + noun
`-` emotional(adj): cảm xúc
`-` "Nam diễn viên đã có một màn trình diễn đầy cảm xúc khiến khán giả phải rơi nước mắt."
`10`. challenging
`-` Can be adj: có thể như thế nào..
`-` challenging(adj): thách thức
`-` "Học một ngôn ngữ mới có thể là một trải nghiệm đầy thách thức nhưng cũng bổ ích."
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1282
1267
successful
career là danh từ : sự nghiệp nên ở trước là tính từ
musical
giống trên ( có performance là danh từ : việc biểu diễn )
solution
có "the" ở trước mà sau là "of" nên là danh từ ghép : the N + of + N
creative
approach là danh từ : đường nên ở trước là tính từ
innovative
strategies là danh từ nên ở trước là tính từ
organized
tính cách của cô ấy `->` Adj_ed
development
có "the" ở trước mà sau là "of" nên là danh từ ghép : the N + of + N
expandation
có "the" ở trước mà sau là "of" nên là danh từ ghép : the N + of + N
emotional
performance là danh từ nên trước đó là tính từ
challenge
a challenge : một thử thách
`đâyyy`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0
0
:V
0
0
cho chị nhóm này đk:V
1282
1267
thì chị lấy đi mà bỏ thì phải đưa cho em ấy chứ em tin mỗi chị thôi ._. chị đưa cho ai á làm em sợ ;-;
0
0
okii
0
0
em tin chị đến z sao:V
1282
1267
chị thoải mái đi e ko dùng đâu chỉ có mất thì tiếc th=)
1282
1267
thì thg bạn e tin chị r biết sao h =)
0
0
ò.
Bảng tin
1282
674
1267
Learning a new language can be a ________________ (challenge) but also a rewarding experience. " can be a " mà ạ?