

I. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
1. __________________________________?
My sister goes to school by bike.
2. __________________________________?
I usually play football on Sunday.
3. __________________________________?
My parents often watch TV in the evening.
4. __________________________________?
My school bag is on the table.
5. __________________________________?
We do our homework in the library.
6. __________________________________?
I brush my teeth after breakfast.
7. __________________________________?
She doesn't go to the library on Fridays.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`\color{aqua}{\text{#Moonzy}}`
`1` How does your sister go to school `?`
`-` Dùng ''how'' để hỏi về cách thức ai đó làm gì .
`2` When do you usually play football `?`
`-` Dùng ''when'' để hỏi về thời gian không cụ thể .
`3` What do your parents often do in the evening `?`
`-` Dùng ''what'' để hỏi về sự vật , hành động .
`4` Where is your school bag `?`
`-` Dùng ''where'' để hỏi về nơi chốn .
`5` Where do you do your homework `?`
`-` Dùng ''where'' để hỏi về nơi chốn .
`6` What do you do after breakfast `?`
`-` Dùng ''what'' để hỏi về sự vật , hành động .
`7` When doesn't she go to the library `?`
`-` Dùng ''when'' để hỏi về thời gian không cụ thể .
$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + is/am/are + O .
`(-)` S + is/am/are + not + O .
`(?)` Is/am/are + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .
`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .
`-------------`
`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .
`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .
`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .
`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
$\text{1. How does your sister go to school?}$
$\text{2. What do you usually do on Sunday?}$
$\text{3. What do your parents often do in the evening?}$
$\text{4. Where is your school bag?}$
$\text{5. Where do you do your homework?}$
$\text{6. When do you brush your teeth?}$
7.When does she not go to the library?
How: hỏi về cách thức.
What: hỏi về hành động hoặc sự việc.
Where: hỏi về địa điểm.
When: hỏi về thời gian.
Cấu trúc chung cho câu hỏi HTĐ:
How: How + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + ...?
What: What + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + ...?
Where: Where + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + ...?
When: When + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + ...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
2474
663
1485
a day cung kh con chien nhu trc?
10602
932
7465
yet sir
2474
663
1485
...
10057
439
7372
Tối đại eiu nhé