a) They are ___- qualified teachers. (good)
b) This energy-___ bulb is not cheap. (save)
c) Everyone has their ___ which are hardly recognized by themselves. (limit)
d) The website is not used for teenagers. It's ___. (use)
e) They are working ___, so we are ___. (effect / satisfy)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{#3AD8E3}{LuongNgocHai}`
`a)` They are ___- qualified teachers. (good)
`->` well
good (adj) = well (adv) tốt
Tính từ ghép: Adv + V-ed / Adv + V-ing
`b)` This energy-___ bulb is not cheap. (save)
`->` saving
save: tiết kiệm
Đèn tiết kiệm năng lượng thì không rẻ
`c)` Everyone has their ___ which are hardly recognized by themselves. (limit)
`->` limitmations
Ai cũng có ặt hạn chế, điều mà ta khó thấy
`d)` The website is not used for teenagers. It's ___. (use)
`->` used
Trang mạng này không dàng cho thiếu niên, nó không phù hợp
`e)` They are working ___, so we are ___. (effect / satisfy)
`->` effectively / satisfied
Họ đang làm việc hiệu quả, vì thế chúng tôi hài lòng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin