1
0
Gthich cụ thể cho tui câu bị động thì gì nha plss
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1087
1385
`\text{+ Answer +}`
`6.` are
`7.` were jogging
`8.` was broken
`9.` watching
`10.` have seen
~~~~~
`-` a number of sth + động từ số nhiều
`-` QDK +while + QKTD : đang làm gì thì có việc khác xen vào
`-` was / were + V-3 by sth : bị động QKD
`-` to spend + time doing sth : dành thời gian làm gì
`-` neither A nor B + động từ đi theo B
`-` before : dấu hiệu thì HTHT
$\color{pink}{\text{#thienbinhvuive}}$
$\color{green}{\text{#cauhoctotnhaa~}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`6.` are
`-` A number of + DT số nhiều. Chia ĐT số nhiều
`-` The number of + DT. Chia ĐT số ít
`7.` were jogging
`-` CT: S + Ved/c2 + when/while + S + was/were + Ving
`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có hành động khác chen vào
`-` Khi đó, hành động chen vào dùng thì QKD, hành động đang diễn ra dùng thì QKTD
`8. ` was broken
`-` 'The window' (vật) không thể tự vỡ (break) được nên ta dùng câu bị động.
`-` DHNB: yesterday `->` Bị động thì QKD
`-` Bị động thì QKD: S + was/were + Vpp + (by + O)
`9. ` watching
`-` spend (time) + Ving: dành thời gian làm gì
`10.` have seen
`-` Neither A nor B: Không là A cũng không B
`->` Chia ĐT theo chủ ngữ gần nhất (B)
`-` DHNB: before `->` Thì HTHT
`-` CT thì HTHT: S + have/has + Vpp
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin