0
0
1. If I were a better conversationalist, _____ to parties more often?
A. I would be invited B. I would have been invited
C. would I be invited D. would I have been invited
2. Should she have some more money, she ______ a better car.
A. would buy B. will buy C. buys D. bought
3. Had you been more careful, such typing mistakes _____ avoided.
A. can have been B. would be C. might have been D. should be
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1618
557
`1. C`
`-` Câu điều kiện loại 2: If + I + were + O, I + would/could/might + (not) + V(bare)
`->` Dùng để đưa ra lời khuyên
`-` Bị động: ĐTKT: `(?)` (WH-word +) would + S + be + V3/ed?
`2. B`
`-` Đảo ngữ: Câu điều kiện loại 1: Với động từ thường: Should + S + (not) + V(bare), S + will/can/may/... + (not) + V(bare)
`->` Diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai
`3. C`
`-` Đảo ngữ: Câu điều kiện loại 3: Với động từ tobe: Had + S + (not) + been + N/Adj, S + would/could/might + (not) + have + V3/ed
`->` Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` C
`-` Vế trước là qkđ `->` Câu điều kiện loại 2
Câu đk loại 2 : If + S + V-qk , S + would/could/.... + V-inf
`2` B
`-` Vế trước là htđ , should ở đầu câu `->` Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1
Đảo ngữ câu đk loại 1 : Should + S + V-inf , S + will/can/... + V-inf
`3` C
`-` Vế trước là qkht , had ở đầu câu `->` Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3
Đảo ngữ của câu đk loại 3 : Had + S + V-II , S + would/might + have + V-II
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin