138
105
5. Underline the correct words in each sentence.
1. Sorry I’m late. I had to/ may go to the library.
2. My brother could walk/ might walk before he started talking.
3. You’ve worked very hard . You could/ must be tired.
4. George didn’t have to wait/ hadn’t to wait long for the bus
. 5. Don’t wait for me. I could be/ had to be late.
6. Helen mustn’t do/ couldn’t do her homework, because she was ill. 7.
This bus had to go/ might go to the centre. Shall I ask the driver?
8. Sam dropped three glasses, but was able to catch/ might catch one!
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
9605
4459
`1` had to
`-` "Sorry I'm late" (Xin lỗi tôi đến muộn) `->` đã phải làm một việc gì khác trước thì mới muộn giờ.
`-` S + have + to V: cần phải làm gì
`-` Quá khứ đơn: `(+)` S + V2/ed
`2` could walk
`-` S + could + V: có thể làm gì (trong quá khứ)
`->` Diễn tả khả năng làm gì.
`3` must
`-` S + must be + adj
`->` Diễn tả suy đoán chắc chắn về hành động trong quá khứ.
`4` didn't have to wait
`-` S + have + to V: cần phải làm gì
`->` `(-)` S + not + have + to V: không cần phải làm gì
`-` Quá khứ đơn: `(-)` S + didn't + V
`5` could be
`-` S + could + V: có thể sẽ làm gì
`->` Diễn tả một tiên đoán không chắc chắn về hành động trong tương lai.
`6` couldn't do
`-` S + could + (not) + V: (không) thể làm gì (trong quá khứ)
`->` Diễn tả khả năng làm gì.
`7` might go
`-` S + might + V: có lẽ sẽ làm gì
`->` Diễn tả một tiên đoán không chắc chắn về hành động trong tương lai.
`8` was able to catch
`-` S + be + able + to V: có thể làm gì
`-` Quá khứ đơn: `(+)` S + was/were
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
553
601
ĐÁP ÁN + GIẢI THÍCH :
`1` Sorry I'm late. I had to go to the library.
`=>` "Had to" : diễn đạt việc làm bắt buộc trong quá khứ.
`=>` "May" `+` Inf : diễn tả khả năng ở hiện tại và tương lai. ( LOẠI )
TRANS : Xin lỗi vì tôi đã đến muộn. Tôi phải đi đến thư viện.
`2` My brother could walk before he started talking.
`=>` "Could" : chỉ khả năng trong quá khứ.
TRANS : Anh trai của tôi có thể đi trước khi anh ấy bắt đầu nói.
`3` You've worked very hard. You must be tired.
`=>` "Must" : để diễn đạt sự chắc chắn, kết luận điều gì đó.
TRANS : Bạn đã làm việc rất chăm chỉ. Chắc là bạn mệt rồi.
`4` George didn't have to wait long for the bus.
`=>` "Didn't have to" : việc không cần phải làm, không bắt buộc...
TRANS ; George không phải chờ lâu để lên xe buýt.
`5` Don't wait for me. I could be late.
`=>` "Could" ở đây diễn đạt một khả năng trong tương lai.
TRANS : Đừng chờ tôi. Tôi có thể đến muộn.
`6` Helen couldn't do her homework because she was ill.
`=>` "Couldn't" nghĩa là không có khả năng hoặc không thể.
`7` This bus might go to the centre. Shall I ask the driver?
`=>` "Might" : để diễn đạt một khả năng trong tương lai, nhưng không chắc chắn.
`8` Sam dropped three glasses, but was able to catch one!
`=>` "Was able to" diễn đạt khả năng ,sự thành công trong nỗ lực thực hiện việc gì đó
*CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin