

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:10.A
11.C
12B
13D
14B
15c
16c
17b
18A
Giải thích các bước giải:10.already: đã
Since+mốc thời gian
yet và so far đứng cuối nên ko phù hợp
11.dựa vào nghĩa thì ta chọn recently:gần đây
before: trước đây(ko hợp)
12 for+khoảng thời gian(for a month,for a long time,for over six years)
since+mốc thời gian(VD:since 2001,..)
13.just là vừa mới
ever đã từng => ko hợp nghĩa
never chưa từng=> ko hợp nghĩa
14 yet đứng cuối câu (chưa)
15. cấu trúc after+S+had+V(p2),S+Ved
begin-began-begun
16 câu hỏi thì quá khứ đơn Where+did+S+V(nguyên thể)
17 dựa vào used=> thì quá khứ đơn
4 đáp án thì có đáp án B có ago dấu hiệu thì quá khứ đơn
18 once a long time ago là thì quá khứ đơn
trước since là thì quá khứ hoàn thành
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Gửi a
10. A (vị trí: trước `V`)
| B. yet (vị trí: cuối câu)
C. since (vị trí: đầu câu/ giữa 2 mệnh đề)
D. so far (vị trí: cuối câu)
11. C (vị trí: cuối câu)
| A. Never (vị trí: trước `V`)
B. before (QKHT+before+QKĐ)
D. just (vị trí: trước `V`)
12. B (for+khoảng thời gian: a long time)
| A. Since (HTHT+since+QKĐ)
C. in (in+mốc thời gian "VD: in 1990's, in 2000,...")
D. from (from thời gian to thời gian)
13. D (just: vừa mới)
| A. ever: đã từng (không chọn bởi sai nghĩa)
B. never: chưa từng (không chọn bởi sai nghĩa)
C. yet (vị trí: cuối câu)
14. B (vị trí: cuối câu)
| A. Before (QKHT+before+QKĐ)
C. so (vị trí: đầu câu/ giữa hai mệnh đề)
D. Since (HTHT+since+QKĐ)
15. A (QKĐ+after+QKHT)
| B. begin (HTĐ)
C. begun (have/has/had+V_{PII}: begun)
D. has begun (HTHT+since+QKĐ)
16. C (dấu hiệu: last year)
17. B (Dịch: Hai mươi năm trước con người đã từng đọc nhiều hơn.)
18. A (dấu hiệu: vế 1 có từ `ago`, vế 2 có từ `since`)
$____#anniehani____$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
5
221
4
15A sorry bạn quên mất quá khứ là began