

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` B
`->` for the past five years `->` HTHT
`->` Diễn tả hành động xảy ra ở trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai
`->(+)` S + have/has + P2 ...
`->` Chủ ngữ "Iceland" `->` dùng "has"
`2,` D
`->` Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm đến kết quả ở hiện tại
`->` HTHTTD - KĐ : S + have/has + been + V-ing ...
`->` Chủ ngữ "she" thuộc ngôi thứ `3` số ít `->` dùng "has"
`3,` C
`->` since + mốc thời gian
`->` ten years ago `->` QKĐ
`->(+)` S + V2/ed ...
`->` S + have/has + not + P2 + ... + since + S + V2/ed
`4,` D
`->` yesterday `->` QKĐ
`->(+)` S + V2/ed ...
`5,` A
`->` since I was born `->` HTHT
`->` Chủ ngữ là vật chịu tác động bởi hành động của người
`->` BĐ - HTHT : S + have/has + been + P2 + (by O) ...
`->` Chủ ngữ "this room" là danh từ số ít `->` dùng "has"
`6,` B
`->` since we left school `->` HTHT
`->(-)` S + have/has + not + P2 ...
`->` Chủ ngữ "we" `->` dùng "have"
`7,` D
`->` Trạng từ "yet" đứng ở cuối câu
`->` Trạng từ "just; never; ever" đứng sau "have/has" và đứng trước P2
`8,` A
`->` for + quãng thời gian
`->` Trạng từ "yet" đứng ở cuối câu
`->` Trạng từ "never; ever" đứng sau "have/has" và đứng trước P2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. B
+ for + khoảng thời gian: HTHT
2. D
+ Nhấn mạnh thời gian xảy ra từ trong quá khứ đến hiện tại - HTHT tiếp diễn
3. C
+ since+ mệnh đề QKD
4. D
+ yesterday - QKD
5. A
+ mệnh đề trc since - HTHT
+ câu đang ở dạng bị động - This room là N chỉ vật
6. B
+ mệnh đề trc since - HTHT
+ We là N số nhiều - have
7. D
+ yet đứng cuối câu của thì HTHT
8. A
+ for- khoảng tgian
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin