Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`***` Công thức thì HTĐ :
`a)` V thường
(+) S + V(s/es)...
(-) S + don't/doesn't + V_inf....
(?) Do/Does + S + V_inf...
`---`
`@` V(s/es) khi S là he/she/it/N số ít, V_inf khi S là I/you/we/they/N số nhiều
`@` Dùng does khi S là he/she/it/N số ít, dùng do khi S là I/you/we/they/N số nhiều
`b)` Động từ tobe
(+) S + am/is/are + N/adj
(-) S + am not/isn't/aren't + N/adj
(?) Am/is/are + S + N/adj
`---`
`@` Dùng am khi S là I, dùng is khi S là he/she/it/N số ít, dùng are khi S là I/you/we/they/N số nhiều
`c)` Dấu hiệu :
`-` Có các trạng từ tần suất : often, always, usually, rarely,...
`d)` Cách dùng :
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý
`-` Diễn tả lịch trình, giờ công cộng
`-` Diễn tả `1` hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại
`***` Bài làm :
`1.` makes
`-` Đây là câu khẳng định, S là "my brother" là N số ít nên V thêm "s"
`2.` Does - go
`-` Cuối câu có dấu "?" `->` câu nghi vấn, S là "Mark" là số ít nên dùng does
`3.` Do - like
`-` Cuối câu có dấu "?" `->` câu nghi vấn, S là "your parents" là số nhiều nên dùng do
`4.` Do - go
`-` Cuối câu có dấu "?" `->` câu nghi vấn, S là "you" là nên dùng do
`5.` Does - work
`-` Cuối câu có dấu "?" `->` câu nghi vấn, S là "your sister" là số ít nên dùng does
`6.` doesn't - have
`-` Trong câu có "not" `->` câu phủ định, S là "Ann" là số ít nên dùng doesn't
`7.` does
`-` Cuối câu có dấu "?" `->` câu nghi vấn, S là "who" là số ít nên dùng does
`8.` hang
`-` Đây là câu khẳng định, S là "we" là nên V giữ nguyên
`9.` walk
`-` Đây là câu khẳng định, S là "they" là nên V giữ nguyên
`10.` do - look
`-` Cuối câu có dấu "?" `->` câu nghi vấn, S là "you" là số ít nên dùng do
`11.` look
`-` Đây là câu khẳng định, S là "you" là nên V giữ nguyên
`12.` is - helps
`-` Đây là câu khẳng định, S1 là "it" nên tobe chia là is, S2 là "the smart phone" là số ít nên V thêm "s"
`13.` travel
`-` Đây là câu khẳng định, S là "I" là nên V giữ nguyên
`14.` finishes
`-` Đây là câu khẳng định, S là "our Math lesson" là số ít nên V thêm "es"
`15`. are - smile
`-` Đây là câu khẳng định, S1 là "people" nên tobe chia là are, S2 là "they" là số nhiều nên V giữ nguyên
`16.` starts
`-` Đây là câu khẳng định, S là "the flight" là số ít nên V thêm "s"
`17.` doesn't study
`-` Trong câu có "not" `->` câu phủ định, S là "Peter" là số ít nên dùng doesn't
`18.` likes
`-` Đây là câu khẳng định, S là "she" là số ít nên V thêm "s"
`19.` cook
`-` Đây là câu khẳng định, S là "my mom and my sister" là số nhiều nên V giữ nguyên
`20.` have
`-` Đây là câu khẳng định, S là "they" nên V giữ nguyên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án + Giải thích các bước :
1. Makes
2. How does - go
3. Do - like
4. Do - go
5. Does - work
6. Doesn't - have
7. Does
8. Hang
9. Walk
10. Do - look
11. Look
12. Is - helps
13. Travel
14. Finishes
15. Are - smile
16. Starts
17. Doesn't study
18. Likes
19. Cook
20. Have
________________________________
- Thì hiện tại đơn :
- Cấu trúc :
( + ) : S + V-0/s,es
( - ) : S + don't / doesn't + V-0
( ? ) : Do/does + S + V-0 ?
+ I , you , we , they , danh từ số nhiều dùng do ( don't ) và V-0
+ He , she , it , danh từ số ít dùng does ( doesn't ) và V-s,es
- Cách dùng :
+ Dùng để chỉ hoạt động thường xuyên làm , lịch trình
+ Dùng để nói về những thứ mình thích / không thích
+ Dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
0
0
Thanh du sô mớtttt
920
997
753
oke e