

Exercise 5: Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn thích hợp
1. James (see) the accident when she was catching the bus.
2. What (do) when I called?
3. I (not visit) him last summer holiday.
4. It (rain) heavily last March.
5. While people (talk). to each other, she (read) her book.
6. My brother was (eat) hamburgers every weekend last month.
7. While we (run) in the park, Mary fell over.
8. (Find) your keys yesterday?
9. Who (she/dance) with at the party last night?
10. They (watch) football on TV at 10 p.m. yesterday.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`***` CT thì QKTD:
`(+)` S + was/were + Ving
`(-)` S + wasn't/weren't + Ving
`(?)` (WH-) + was/were + S + Ving?
`***` CT thì QKD:
`(+)` S + Ved/c2
`(-)` S + didn't + V-inf
`(?)` (WH-) + did + S + V-inf?
`-------------`
`1.` saw
`-` CT: QKD + when/while + QKTD
`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào
`2.` was you doing
`-` DHNB: when I called `->` Thời điểm cụ thể trong quá khứ `->` QKTD
`3.` didn't visit
`-` DHNB: last summer holiday `->` QKD
`4.` rained
`-` DHNB: rained `->` QKD
`5.` were talking - was reading
`-` CT: QKTD - QKTD
`->` Diễn tả 2 hành động cùng song song diễn ra trong quá khứ
`6.` ate
`-` DHNB: last month `->` QKD (Thói quen trong quá khứ)
`7.` were running
`8. ` Did you find
`-` DHNB: yesterday `->` QKD (Hành động xảy ra trong quá khứ)
`9.` did she dance
`-` DHNB: last night `->` QKD (Hành động xảy ra trong quá khứ)
`10.` were watching
`-` DHNB: at 10 p.m yesterday `->` QKTD (Hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1963
26754
2111
=))
3003
32409
2687
Kh
3003
32409
2687
Cn tuần này
1963
26754
2111
uh
1963
26754
2111
t chỉ edit tý thôi t trả nek
3003
32409
2687
M cầm đi cho tiện chứ mai tầm chiều t ms về cơ
874
1369
1145
Đỉnh nghỉ mà 0 nỡ nghỉ=)
3003
32409
2687
Dạ c ơn c