0
0
Giải giúp e 4 bài vs ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
24926
7453
be + ADJ
--------------------------------------
Số thứ tự:
Đặc biệt:
- one (1) --> first (1st)
- two (2) --> second (2nd)
- three (3) --> third (3rd)
Ngoại lệ:
- Tận cùng là e --> bỏ e + th
- Tận cùng là ve --> đổi thành f + th
- Tận cùng là y --> đổi thành ie + th
- Tận cùng là t --> thêm h
- Còn lại thêm th
--------------------------------------
Cách nói giờ
- Giờ chẵn: It's + giờ + o'clock
- Giờ lẻ: It's + giờ + phút
- Từ 1p-30p: It's + phút + past + giờ
- Từ 31p-59p: It's + phút + to + giờ
a quarter: 15 phút
half: 30 phút
--------------------------------------
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,.....
--------------------------------------
EX1:
2. crowded
crowded (adj) đông đúc
3. popular
popular (adj) nổi tiếng, phổ biến
4. polluted
polluted (adj) ô nhiễm
5. beautiful
beautiful (adj) đẹp
6. modern
modern (adj) hiện đại
EX2:
1. second
2. fourth
3. third
4. forty-fourth
5. tenth
6. twenty-first
EX3:
2. four fifteen / a quarter past four
3. nine thirty-five / twenty-five to ten.
4. seven fifty-six / four to eight
5. eleven thirteen / half past eleven
6. five twenty-five / twenty-five past five
EX4:
2. we live in the countryside.
3. we don't work in a restaurant.
4. you finish late.
5. they don't eat in cafes.
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
657
1018
Đáp án + Giải thích các bước :
I . Vocab :
2 . Crowded
- Dựa vào chữ with hundreds of people để chọn crowded = đông đúc
3. Famous /Popular
- Famous = popular = nổi tiếng , phổ biến
4. Polluted
- Polluted = ô nhiễm
5. Beautiful
- Beautiful = đẹp đẽ , xinh đẹp
6. Modern
- Modern = hiện đại
II . Vocab
2. Fourth
3. Third
4. First
5. Tenth
6. Twenty first
_______________________________
-The + số thứ tự + N
- Đặc biệt :
+ First = thứ nhất
+ Second = thứ nhì
+ Third = thứ ba
III. Vocab :
2. Four fifteen
3. Nine thirty five
4. Seven fifty six
5. Eleven thirty
6. Five twenty five
___________________________
- Số giờ + Số phút dùng để chỉ khoảng thời gian ( Vd : Five twenty = 5 :20 , six ten = 6:10 )
IV . Grammar :
2. We live in the country side
3. We don't work in a restaurant
4. You finish work late
5 . They don't eat in cafes
_______________________________
- And được dùng để nối 2 câu tương đồng về mặt ngữ pháp với nhau
- But dùng để nối 2 câu khác nhau về nghĩa , ngữ pháp
- Cấu trúc thì hiện tại đơn :
( + ) : S + V-0/s,es
( - ) : S + don't / doesn't + V-0
( ? ) : Do/ does + S + V-0
+ I , you , we , they dùng don't ( do ) và V-0
+ He , she , it dùng doesn't ( does ) và V-s,es
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
24926
7453
4 bài k phải bài 4 e ... bổ sung thêm nhé
657
1018
À ! mình nhìn nhầm !
Bảng tin
24926
39035
7453
trl giúp c e đang học unit mấy để điền vào EX2 câu 3 nhé
24926
39035
7453
à thấy r :))
0
7
0
Unit 3 places
24926
39035
7453
r nha e
0
7
0
Ạ chị
0
7
0
Thank you chị nha
24926
39035
7453
oke e nè