1. "Please sit down,” the teacher said to me.
=> The teacher asked me
2. “ What are you doing?”, she asked me.
=> She wondered
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` The teacher asked me to sit down.
- Câu tường thuật với câu mệnh lệnh, cầu khiến : S + asked/ told + O + (not) to V
- ask sb (not) to do sth : yêu cầu ai đó (không) làm gì
- "Giáo viên yêu cầu tôi ngồi xuống"
`2,` She wondered what I was doing.
- Câu tường thuật với Wh-question : S + asked (O)/ wanted to know/ wondered/... + Wh-word + S + V (lùi thì)
- Hiện tại tiếp diễn `->` Quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + V-ing
`=>` are you doing `->` I was doing
- you `->` I
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` The teacher asked me to sit down.
`-` ask sb to do sth: yêu cầu/bảo ai đó làm gì
`-` Do sth/Don't do sth
`->` Cấu trúc câu mệnh lệnh
`2.` She wondered what I was doing.
`-` Câu tường thuật gián tiếp:
S + wondered/asked sb/wanted to know + WH- + S + V (lùi thì)
`-` Trực tiếp `->` Gián tiếp: HTTD `->` QKTD
`-` 'asked me' `->` Chuyển 'you' thành 'I'
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin