SOSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-----------------------------------------------------------
EX1:
1. has
2. cycles
DHNB: every day
3. isn't
4. lives / does / live
5. has / doesn't have
6. has
7. Do / have
8. Does / walk
DHNB: every day
9. does / play
10. go
DHNB: every day
EX2:
1. My favorite subject is English.
S + like(s) + N
= One's favorite + N + be+ N
2. Hoa's room has a bed, four chairs, and a table.
There is + a/an + N số ít
S + has/have+ N
3. She has no garden.
No + N : không có gì
4. What's the matter? / What's the problem?
What's wrong with sb?
= What's the matter with sb?
= What's the problem with sb? có vấn đề gì với ai ?
5. What is your address?
Where + do/does + S+ live?
= What + be+ one's address? hỏi địa chỉ, nơi sinh sống
6. Her name is Hoa.
S + be + tên
= One's name + be+ tên
7. She likes dancing.
One's hobby + be+ Ving
= S + like(s) + Ving : thích
8. The cinema is behind the theatre.
behind: đằng sau >< in front of: đằng trước
9. He is Tom.
S + be + tên
= One's name + be+ tên
10. She hates carrots / She doesn't like carrots.
dislike + N/ Ving : không thích
= not like + N / Ving: không thích
= hate + N / Ving :ghét
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bài 1:
1. has
__ She là đại từ nhân xưng số ít nên biến đổi have ⇒ has
3. isn't
__ My new school , chủ ngữ có school là N số ít, be not ⇒ is not (isn't)
2.cycles
__ dhnb thì HTĐ: every day
__Duy là chủ ngữ số ít
⇒ động từ chia ở dạng số ít
4. lives - does....live
__ She và Peter đều là chủ ngữ (S) số ít
⇒ động từ chia ở dạng số ít
5. has - doesn't have
__ my friend (she) là S số ít, ⇒ động từ chia ở dạng số ít
6. has
__ my school là S số ít, ⇒ động từ chia ở dạng số ít
7. Do... have
___ you là S thuộc nhóm số nhiều ( vì có thể chỉ nhiều người ) ⇒ trợ đ. từ chia ở số nhiều
8.Does... walk
___Vy là S số ít, ⇒trợ động từ chia ở dạng số ít
9.Does... play
___Nam là S số ít, ⇒ trợ động từ chia ở dạng số ít
10. go
__dhnb thì HTĐ: every day
__ chủ ngữ I tuy chỉ 1 người nhưng k xếp cùng nhóm với he,she,it ⇒ động từ giữ nguyên
Bài 2:
1.English is my favourite subject
2.Hoa's room has a bed, 4 chairs and a table
3. She has no garden
4. What's the matter? ( có vấn đề gì vậy )
5. What's your address?
6.
7. She loves dancing
__ động từ chỉ sở thích: love/like + V ing
8.The cinema is behind the theatre
___ behind ( đằng sau), trái nghĩa vs in front of ( đằng trước)
9. Tom is his name
10. She hates/doesn't like eating carrots
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin