Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`**` Hiện tại đơn
`-` S + V-es,s
`-` Chủ ngữ số ít + V-es,s
`-` Chủ ngữ số nhiều + V-inf
`->` Dùng để nói về 1 thói quen , sở thích ở hiện tại.
`**` Tương lai đơn
`-` S + will + V-inf
`->` Dùng để nói về 1 việc không chắc chắn xảy ra trong tương lai.
`1.` grow
`-` Vế trước chia HTD nên vế sau chia HTD.
`2.` water
`-` Dấu hiệu : usually
`3.` helps
`-` Dấu hiệu : sometimes
`-` help sb do sth : giúp ai làm gì
`4.` takes
`-` take sb to somewhere : đưa ai đến đâu
`5.` read
`-` Dấu hiệu : often
`6.` will harvest
`-` Dấu hiệu : this weekend
`7.` will give
`8.` will take
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
--------------------------------------------------
1. grow
2. water
DHNB: usually (HTD)
3. helps
DHNB: sometimes (HTD)
4. takes
5. read
DHNB: often (HTD)
6. will harvest
DHNB: this weekend (TLD)
7. will give
8. will take
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin