Ai giải giúp e với !
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`11` A
S + do/does + V-inf + ....
`12` A
S + can/can't + V-inf
`->` Dựa vào nghĩa : Anh ấy rất mệt . Anh ấy không thể chơi đá bóng ngay bây giờ
`13` A
S + V(s/es)
Lan - danh từ số ít `->` thêm es vào watch
`14` D
There is `->` số nhiều
There are `->` số ít
`15` C
Do/Does + S + V-inf?
I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + do/don't
He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + does/doesn't
She - danh từ số ít `->` Does
`16`
`17` A
I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + do/don't
He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + does/doesn't
You `->` do
`18` D
S + would like to + V-inf
`19` A
I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + do/don't
He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + does/doesn't
You `->` do
`20` D
S + am/is/are + bổ ngữ
I + am
He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is
I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + are
You `->` are
`21` B
S + V(s/es)
Mai - danh từ số ít `->` thêm s vào cuối từ like
`22` C
Flowers - danh từ số nhiều đếm được `->` many
`23` D
Milk - danh từ không đếm được `->` much
`24` D
S + V(s/es)
Helen - danh từ số ít `->` thêm s vào cuối từ dance
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11
6
`11. A`
`*` V(do/ does):
`(-):` S + do/ does + not + V(bare)
`12. A`
`-` S + can/ can't + V-inf
`-` Dùng để diễn tả khả năng ở hiện tại, sự cho phép hoặc thể hiện lời yêu cầu, đề nghị, gợi ý.
`13. A`
`-` V(s/ es): He/ She/ It `-` thêm s/ s x ch o sh (sửa xe cho ông sh) `-` thêm es
`-` usually: thường xuyên
`14. D`
`-` There is + N số ít
`15. D`
`(?):` Am/ Is/ Are + S + V-ing
`16. B`
`-` There are + N số nhiều
`17. A`
`-` How often + trợ động từ + S + V-inf + …?
`18. D`
`-` Would like + N / to V-inf… : Dùng để đề nghị ai làm gì đó...
`19. A`
`-` What: cái gì
`*` Chức năng:
`-` Dùng để hỏi thông tin về `1` thứ gì đó.
`-` Hỏi `1` ai đó để xác nhận thông tin hoặc nhắc lại điều vừa nói.
`20. D`
`-` Why: tại sao
`*` Chức năng:
`-` Dùng để hỏi về lí do , nguyên nhân.
`21. B`
`(+):` S + V(s/ es) `-` He/ She/ It (Danh từ số ít)
`22. C`
`-` N số nhiều `->` many
`23. D`
`-` How much
`*` Chức năng:
`-` Dùng để hỏi về số lượng: không đếm được (much)
`24. D`
`-` V(s/ es): He/ She/ It `-` thêm s/ s x ch o sh (sửa xe cho ông sh) `-` thêm es
`-` always: luôn luôn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin