Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`@Huyyluoi`
`1,` most
`->` Công thức so sánh nhất với adj dài : S + tobe + the most + adj + (n) + in/on/....
`2,` next to
`->` Next to ( cụm V) : Ở cạnh
`3,` name
`-> Trans:` Big Ben là tên của chiếc chuông đổ chuông mỗi giờ
`4,` was
`->` Công thức bị động quá khứ đơn : S + was/were + Ved/3
`5,` who
`->` Công thức mệnh đề quan hệ: ….. N (người) `+` who `+` V `+` O
`6,` has
`->` The clock là danh từ số ít nên dùng has
`-> Trans:` Đồng hồ có bốn mặt và giữ thời gian chính xác
`7,` be
`8,` on
`9,` that
`10,` means
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. most
- So sánh nhất: Với tính từ dài: S + tobe/V + the + most + adj/adv + N
- Tạm dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.
2. next
- next to sth/sb: bên cạnh cái gì đó/ ai đó
- Tạm dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.
3. name
- Cần điền 1 danh từ -> Dựa vào nghĩa -> Điền "name"
- Tạm dịch: Big Ben là tên của chiếc chuông kêu mỗi giờ.
4. was
- Thì QKĐ: (+) S + was/were + N/Adj
- Tạm dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.
5. who
- ĐTQH: who -> thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ
- Cấu trúc: N (person) + who + V(chia) + O
- Tạm dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.
6. has
- Từ cần điền là 1 động từ -> Dựa vào nghĩa -> Điền “has”
- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es) -> Diễn tả sự thật hiên nhiên
- Vì "The clock" là N số ít -> Dùng "has"
- Tạm dịch: Đồng hồ có bốn mặt và giữ thời gian chính xác.
7. be
- be + adj
- S + can + V(bare): Ai đó có thể làm gì đó
- Tạm dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.
8. on
- Cần điền là 1 giới từ -> Dựa vào nghĩa -> Điền “on”(trên bề mặt)
- Tạm dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.
9. is
- Từ cần điền là 1 động từ -> Dựa vào nghĩa -> Điền “is”
- Thì HTĐ: (+) S + is/am/are + N/Adj -> Diễn tả sự thật hiên nhiên
- Vì "One interesting thing about clock" là N số ít -> Dùng "is"
- Tạm dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.
10. means
- Từ cần điền là 1 động từ -> Dựa vào nghĩa -> Điền “means”(nghĩa là)
- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es) -> Diễn tả sự thật hiên nhiên
- Lưu ý: S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es)
- Tạm dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
21902
26249
6573
bổ sung giải thích 7 8 9 10 e
21902
26249
6573
nhắc lần 2: bổ sung 7 8 9 10 gthich dưới bình luận .. sau 24h e k có giải thích (bắt buộc xóa theo luật nhé e)
1046
2025
734
`7.` be `-` be `+` adj `-` Can `+` V `-` inf `:` Có thể làm gì `8.` on `9.` is `-` HTĐ `:`S `+` is/am/are `+` N/Adj `10.` means `-` HTĐ `:` S `+` V(s/es)
1046
2025
734
Em gửi ạ ><
1046
2025
734
`8.` on `->` On `:` trên bề mặt
1046
2025
734
tại vừa nãy em ik có việc nên ko bt ạ ;-;