Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. A
There are + many + N số nhiều
2. D
the + N of N
3. C
without + Ving: không làm gì
4. A
S + can be +V3/ed: bị động - modal verb
5. A
recycle bins: thùng rác
6. B
whenever: bất cứ khi nào
7. C
by + phương tiện
8. A
to + V1: để làm gì
9. B
remember + to V: nhớ làm gì (ở hiện tại, tương lai)
10. C
Clause + so that / in order that + clause: mệnh đề chỉ mục đích
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1. A`
`-` Vế sau có 'many `+` N (số nhiều)' `->` Chia tobe 'are'
`-` Cả bài đang dùng thì HTD `->` Chỗ trống này dùng thì HTD
`2. D`
`-` the `+` N `+` of
`3. C`
`-` without `+` Ving/N: mà không có cái gì
`4. A`
`-` can `+` V-inf `->` Chỉ khả năng xảy ra của hành động
`-` Bị động với động từ khuyết thiếu: S `+` ĐT khuyết thiếu `+` be `+` Vpp `+` (by `+` O)
`5. A`
`-` recycle bin (phs): thùng rác
`6. B`
`-` whenever: bất cứ khi nào
`7. C`
`-` by `+` phương tiện: di chuyển bằng phương tiện nào
`8. A`
`-` do shopping (phs): đi mua sắm
`-` to `+` V: để làm gì
`9. B`
`-` should `+` V-inf: nên làm gì
`-` remember `+` to V: nhớ phải làm gì
`ne` remember `+` Ving: nhớ đã làm gì
`10. C`
`-` so that `+` S `+` V: vì vậy mà/để mà `~~` so as to/in order to: để làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin