

cần gấp giải giúp e vs
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5. This is the first time my nephew James has dunk beer.
This is the first time + thì hiện tại hoàn thành = S + have/has + never + V-ed/PII before
6. David is always forgetting his books.
always doing V: luôn làm 1 việc tiêu cực
7. I have never watched such an exciting film like "The glass shoes" before.
S + have/has/had + never + V-ed/PII + before: ai chưa từng làm gì trước đây.
8. This is the first time she has taken part in such a challenging competition.
Cấu trúc tương tự câu 5.
9. How long have they opened this shopping center?
How long + have/has + S + V-ed/PII? : Khoảng thời gian mà ai đã làm một việc nào đó tính đến thời điểm hiện tại
10. After having a discussion, they ordered the food.
After + thì hiện tại hoàn thành, thì quá đơn : hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ
Chủ ngữ của 2 mệnh đề trong câu là đồng chủ ngữ -> lược bỏ chủ ngữ ở mệnh đề chứa "after" và thêm chia động từ ở dạng V-ing
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`5,` This is the first time my nephew James has drunk beer.
- S + have/has + never + PII + before : ai đó chưa bao giờ làm gì
`->` This/ It is the first time + S + have/has + PII : đây là lần đầu tiên ai đó làm gì
`6,` David is always forgetting his books.
- be in a habit of doing sth : có thói quen làm gì, quen thói làm gì
- be always doing sth : cứ luôn làm gì (hành động lúc nào cũng diễn ra gây khó chịu)
`7,` I have never watch a more exciting film than The glass shoes before.
- So sánh hơn nhất `->` So sánh hơn
- Giày thuỷ tinh là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem `->` Tôi chưa bao giờ xem một bộ phim hay hơn Giày thuỷ tinh trước đây.
`8,` This is the most challenging competition she has ever taken part in.
- S1 + have/has + never + PII + such + (a/an) + adj + N + like + S2
`=>` S2 + to be + tính từ so sánh hơn nhất + danh từ + S1 + have/has + ever + PII
`9,` How long have they opened this shopping center?
- When + did + S + start/ begin + to V/ V-ing
`->` How long + have/has + S + PII?
`10,` After they had had a discussion, they ordered the food.
- After + QKHT, QKĐ: sau khi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3682
5070
2437
help đoàn với ạ
3682
5070
2437
sos
2815
45651
3173
Mình không đua top đâu bạn.
3682
5070
2437
trả lời 1-2 c đc ko ạ
2815
45651
3173
Bạn có thể xem tcn của mình, hiếm lắm mình mới trả lời thôi bạn.
3682
5070
2437
vâng ạ