

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`16,` D
- unsatisfactory (a) không đạt yêu cầu, không được như kì vọng
- Tuy nhiên kết quả không như mong đợi. Thật là xấu hổ quá mà!
`17,` B
- convenient (a) tiện lợi, thuận tiện
- Internet nhanh và thuận tiện cho chúng ta để lấy thông tin
`18,` B
- put sb/ sth down : đặt ai/ cái gì xuống
- Lốc xoáy đã nâng em bé lên không trung và đặt bé xuống an toàn với độ cao 100 mét.
`19,` B
- employee (n) nhân viên
- tell sb to do sth : bảo ai làm gì `->` sb là một danh từ
- employer (n) nhà tuyển dụng, người quản lí
`20,` B
- congratulate sb on sth/ doing sth : chúc mừng ai vì cái gì/ làm gì
`21,` A
- protect sb/ sth from sth : bảo vệ ai/ cái gì khỏi cái gì
`22,` D
- Would you mind…?
`->` Không trả lời Yes
- D : Tôi nghĩ bạn không nên thì hơn.
`23,` C
- Cảm ơn tất cả các bạn đã giúp đỡ `->` Đừng đề cập đến nó (Ý là Không có gì)
`24,` A
- as/ so long as : miễn là
`25,` C
- Biển báo nói rằng Không được phép quay đầu xe
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`16.` D
`->` unsatisfactory(a): không/ chưa thỏa mãn
`*` "however" ở đây mang tính chất nhấn mạnh rằng kết quả tệ không được như mong muốn
`17.` D
`*` suitable(a): phù hợp (suitable for: phù hợp cho ai, thường dựa vào độ tuổi, giới tính....) `->` loại
`*` reliable(a): đáng tin cậy (thường mang theo nghĩa dựa dẫm vào ai) `->` loại
`*` capable(a): có thể (chỉ khả năng cảu ai trong việc gì) `->` loại
`*` convenient(a): tiện lợi (từ này phù hợp nhất đối với việc miêu tả Internet) `->` nhận
`18.` B
`->` put down: đặt xuống
`*` suck up: chấp nhận và giải quyết hiệu quả, bình tĩnh
`*` take on: hút, bú...
`*` let off: cấm, tha cho ai hoặc phạt nhẹ
`19.` B
`->` employee(n): người làm thuê
`*` employer(n): chủ thuê
`*` employ(v): thuê
`*` employment(n): việc thuê mướn, nghề nghiệp
`20.` B
`->` congratulate sb on sth(VP): chúc mừng vì.....
`*` encourage sb in sth: động viên ai trong việc gì
`*` nominate sb for sth: đề cử ai cho cái gì(thường là đề cử cho một chức vụ hay giải thưởng)
`*` award sb to sth: thưởng ai vì điều gì
`21.` A
`->` protect sb from sth: bỏ vệ ai khỏi cái gì
`*` keep sb from sth: ngăn ai làm việc gì
`*` conserve sth: bảo tồn (thường là bảo tồn di tích, bảo vật quốc gia....)
`*` secure sb for sth: bảo đảm với ai việc gì
`22.` D
`->` I'd prefer you didn't: đây là một cách từ chối lịch sự (Tôi sẽ thấy thích hơn [tức là muốn] nếu bạn không chụp)
`23.` C
`->` Don't mention it: đừng bận tâm
`24.` A
`->` as long as: miễn là, với điều kiện là
`25.` C
`->` No U-turn permitted: cấm quay đầu xe
`*` Road close ahead: công trường đang thi công phía trước
`*` No left turn: cấm rẽ trái
`*` No passing zone: cấm vượt (tức cấm đi vào khu vực có biển báo này)
$\color{olive}{\text{#Oc}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin