

A phobia (1)___________a strong and irrational fear of a situation, activity or thing that is not actually dangerous. There are many specific phobias. Some of the (2)___________common are acrophobia (fear of heights) and claustrophobia (fear of closed-in places). Social phobia is excessive fear of being in social situations such as speaking (3)___________meeting new people. This particular phobia (4)___________public or have disastrous effects on personal and work relationships. Other common phobias involve tunnels, water, flying and animals. People with phobias try to (5)___________what they are terrified of. If they cannot, they may become anxious and fearful, and experience a rapid heartbeat, difficulty breathing, shaking and an uncontrollable desire to get away. (6)___________it is not treated, a phobia can become so bad that the person's (7)___________seriously affected. In fact, people (8)___________failed in school and lost jobs while trying to cope with a severe phobia.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` is
- S + to be + adj/ N/ O/...
- S : A phobia
- O : a strong and irrational fear of a situation, activity or thing that is not actually dangerous.
`=>` Thiếu to be
- Thì hiện tại đơn : S + am/is/are + ...
- "A phobia" là danh từ số ít nên dùng "is"
`2,` most
- So sánh hơn nhất với tính từ dài : the most + adj
- common (a) phổ biến
`3,` or
- or (conj) hoặc
- "Chứng ám ảnh xã hội là nỗi sợ quá mức khi ở trong các tình huống xã hội như nói hoặc gặp gỡ người mới"
`4,` is
- to be + adj
- public (a) công khai
`5,` avoid
- try to do sth : cố gắng làm gì
`->` Cần động từ
- avoid (v) tránh
- "Người bị ám ảnh cố gắng tránh những gì mà họ sợ"
`6,` If
- If : nếu `->` Nêu lên giả thiết
- "Nếu nó không được điều trị, chứng ám ảnh có thể trở nên tệ đến nỗi mà tâm trí của một người sẽ bị ảnh hưởng nặng nề"
`7,` mind
- mind (n) tâm trí
`8,` have
- Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + PII
- "People" dùng "have"
- "Thực tế, người ta đã thất bại ở trường học và mết việc khi phải đối mặt để điều trị chứng ám ảnh nghiêm trọng"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` is
`@` Cấu trúc: S`+`tobe(is/am/are)`+`adj...
`2.` most
`@` So sánh hơn nhất với tính từ dài : S`+`tobe`+`the`+`most`+`adj...
`3.` or
`@` V`-`ing`+`or`+`V-ing..: làm gì hoặc làm gì
`@` Meet sb/sm: gặp gỡ ai đó ( không vô tình gặp )
`4.` is
`@` Cấu trúc: S`+`tobe(is/am/are)`+`adj...
`5.` avoid
`@` Try`+`to-V..: cố gắng làm gì đó
`@` Avoid sth: trốn tránh điều gì
`6.` If
`@` Câu bị động thì htđ: S`+`tobe(is/am/are)`+`V(ed,c2)`+`O...
`@` S`+`can`+`V-bare...: cái gì, ai có thể làm gì...
`7.` life
`@` One's life: cuộc sống của ai đó
`@` Adj`+`V...: Cái gì bị như thế nào...
`8.` have
`@` Thì htai hoàn thành: S`+`has/have`+`V(ed,c3)`+`O...
`@` Cope with sth: Bắt kịp, làm quen với cái gì, thứ gì
`giahan27511`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin