

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + giải thích:
89. A
Cấu trúc: Present participle ( V$_{ing}$ ) + Object/Modifier ( tân ngữ/bổ ngữ )
90. C
Cấu trúc: Subject + Verb + Object/Complement
91. B
Cấu trúc: S + to-be + adjective + (for/ of + someone/ something) + (not) to V + …
92. B
Cấu trúc: S + to-be + adjective + (for/ of + someone/something) + (not) to V + …
93. C
Cấu trúc: S + to-be + adjective + for + V-ing
94. A
Cấu trúc: S + V + noun phrase, adj and adj + noun phrase
@thucbaotran
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu `89 : A`
`-` Cấu trúc : provide sb with st : cung cấp cho ai cái gì
`-` Đằng trước nó có động từ tobe là "is" nên "provide" thêm đuôi "ing"
`=> A`
Câu `90 : C`
"fostering" đang đóng vai trò làm "Ving"
`=>` Sau nó đang cần `1` cụm N ( adj + N )
`-` Loại `B` và `C` vì `B` là N + adj còn `C` là N + adv ( sai cấu trúc )
`-` Loại `A` vì "critical thought" không có nghĩa
`=> C :` critical thinking : tư duy phản biện
Câu `91 : B`
`-` to V : để chỉ mục đích "để làm gì"
Phương pháp loại trừ :
`-` Loại `A` vì trong ý `A` có "and" nên V trước "and" và sau "and" cần đồng dạng với nhau
`-` Loại `C` vì "complexity" là N, không đứng sau "individuals" được
`-` Loại `D` vì "add" ở đây là V thường `=>` câu không có nghĩa khi gắn vào ô trống do sai cấu trúc
`=> B`
`92.D`
Trong câu có "and" nên từ trước "and" và sau "and" cần đồng dạng với nhau, "fostering" đang đóng vai trò làm Ving nên từ cần điền là `1` Ving....
`=>` Loại `C` và `B`
Loại tiếp `A` vì sai ngữ pháp : "promotes" ở đây là `1` V, không phải N
`=> D` : Thúc đẩy sự hiểu biết giáo dục
`93.C`
Cả cụm "Recognizing...." đóng vai trò làm chủ ngữ, "recognizing" là Ving
`=>` Động từ tobe phải là "is" ( cần có động từ tobe do Ving không thể đứng `1` mình )
`=> C`
`94.D`
Principles of + N : nguyên tắc của cái gì
`=> D` : nguyên tắc kiến thức
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
lần sau tránh đi a :v, có khi bị xóa ắ
E bc à '-' -> ò, bc mà quên dán link trùng, mod giữ.
okok a k bt luật này '-'
câu cuối em nghĩ là D principles of knowledge có vẻ hợp lý hơn bởi lẽ trong câu không có dấu phẩy nên knowledge và những noun sau đó vẫn có khả năng bổ nghĩa cho principles ạ điều đáng nói hơn là principle còn đang đóng vai trò là số nhiều có cả mạo từ xác định là the nữa nên phía sau có lẽ có từ giải thích cho principles Ý kiến riêng của em nếu sai mong anh có thể chỉ lại Rút gọncâu cuối em nghĩ là D principles of knowledge có vẻ hợp lý hơn bởi lẽ trong câu không có dấu phẩy nên knowledge và những noun sau đó vẫn có khả năng bổ nghĩa cho principles ạ điều đáng nói hơn là principle còn đang đóng vai trò là số nhiều có cả mạo t... xem thêm
à vâng e k để ý trc có từ principles
e xl ah
em nữ mà ah _-_
à vgg cj =V
89. A
Ving - hiện tại phân từ - dùng cho câu chủ động
90. C
ADJ + N
critical thinking: tư duy phản biện
91. A
phía trước đang là dạng liệt kê Ving - nên ta dùng Ving ở vị trí đó (danh động từ)
92. B
S + Vs/es: thì HTĐ
93. C
Ving đứng đầu câu thay thế chủ ngữ
be + essential for : .. thiết yếu cho
94. D
N of N
Bảng tin