

`17,` Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
…………………………………………………………………………………..
2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
…………………………………………………………………………………..
3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
…………………………………………………………………………………..
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
…………………………………………………………………………………..
5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?
…………………………………………………………………………………..
6. Họ đang đi đâu vậy?
…………………………………………………………………………………..
7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
…………………………………………………………………………………..
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
…………………………………………………………………………………..
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. My parents are enjoying their summer holiday in Miami.
`2`. They are drinking coffee with their partner.
`3`. Look! It is starting to rain.
`4`. They are buying some cakes for the children at home.
`5`. What is your brother doing?
`6`. Where are they going?
`7`. Is Peter reading books in the room.
`8`. You should bring a coat. It's starting to get cold!
`---------------------`
`(+) S +` is`/`are `+` `V-i``ng`.
`(-) S +` is not`/`are not `+` `V-i``ng`.
`(?) +` Is`/`Are `S` `+` `V-i``ng`..?
`-` Yes, S `+` is`/`are
`-` No, S`+` is not`/` are not
`+` Wh`-`qs `+` is`/`are `+` S `+` `V-`ing`?`
`-` start to V`-i``nf`: bắt đầu...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` My parents are enjoying their summer vacation in Miami.
`2.` They are drinking coffee with their partners.
`3.` Look`!` It is raining`!`
`4.` They are buying some cakes for the kids at home.
`5.` What is your little brother doing`?`
`6.` Where are they going`?`
`7.` Is Peter reading books in his room`?`
`8.` You should bring along a coat. It is getting cold`!`
`--------------`
`@` THTTD :
`(+)` S `+` am`/` is`/` are + Ving
`(-)`S `+` am`/`are`/`is `+` not `+` Ving
`(?)`Am`/` Is`/` Are `+` S `+` Ving`?`
`***` I + am + V-ing
He/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is + V-ing
You/we/they/danh từ số nhiều + are + V-ing
`***` Now (bây giờ) – Right now (ngay bây giờ) – At the moment (ngay lúc này) – At present (hiện tại) – It’s + giờ + now…
`***` Look!/watch! (Nhìn kìa) – Listen! (Nghe này) – Keep silent! (Hãy im lặng) – Watch out!/Look out! (Coi chừng)…
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
`-` Thì hiện tại tiếp diễn còn được sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.
`-` Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
$#Nhi$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
630
140
709
xem r :<
874
1369
1145
Cha là ai aa?, thg Duy nuaa-) => 0 sao vo=)) Tha ns đii
630
140
709
nhma
630
140
709
inbox tớ nch riêng đc ko
630
140
709
tớ xin c
12
-10
32
Qua acc eim t, acc t để máy khác.
630
140
709
la.zi hả
12
-10
32
Um.