7. He __________ in caffe when she came.
A. sat
B. has sat
C. has been sitting
D. was sitting
8. Mr. Dung will be leaving __________ Son la on Sunday.
A. in
B. at
C. from
D. for
9. "Pass me that a pen, please !" ~ " __________ ".
A. Here you are
B. No, it isn't
C. Yes, pleass
D. It doesn't matter
10. Where is Huong ? ~She's out. She said she __________ back soon.
A. is
B. was
C. came
D. would be
11. Thang has applied for a __________ in a new company.
A. career
B. work
C. jop
D. task
12. __________ you let me take a photograph of you ?
A. Will
B. Shall
C. May
D. Must
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
7)D
-cấu trúc: S + was/were + V.ing + when + S + V2/ed
8)D
-dịch: Ông John sẽ đi đến Sơn La vào Chủ nhật.
9)A
-dịch: Của bạn đây
10)D
-cấu trúc: S + say(s)/ said + S + V(lùi thì)
-Lùi thì: chuyển từ simple future sang future in the past ( s+would + v )
11)C
-dịch: Thang xin việc làm ở một công ti mới
-cấu trúc: applied for a job: xin việc
12)A
-Cấu trúc: will you ..... ? : liệu bạn sẽ ?
CHÚC HỌC TỐT :D + XIN HAY NHẤT Ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`7.D`
`-` S + was/were + V-ing + ... when S + V-ed/c2 + ...
`-` Diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác chen vào.
`8.D`
`-` leave for sth : đến đâu
`9.A`
`-` Đưa tôi 1 cây bút , làm ơn !
`-` Của bạn đây.
`-` Dựa vào ngữ cảnh.
`10.D`
`-` Câu tường thuật : S + said + S + V(lùi thì)
`-` Biến đổi thì : will `->` would
`-` Dấu hiệu tương lai đơn : soon
`11.C`
`-` apply for a job : nộp đơn xin việc
`-` HTHT : S + have/has + Vpp
`12.A`
`-` Will + S + V-inf ? : yêu cầu ai làm gì
`-` let sb do sth : hãy làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin