0
0
Giúp mik bài tự luận nha
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
30
2
1. Nam spends most of his time revising for the coming exam.
- Hiện tại đơn với động từ thường: S + V(s/es)
- S + spend + thời gian + Ving: dành bao lâu làm gì
- the + N xác định
2. The foreigners speak so quickly that we can't catch up a work.
- Hiện tại đơn với động từ thường: S + V(s/es)
- S + V + so + adv + that + S + V: ... thật ... đến nỗi mà ...
- S + can't + V: không thể làm gì
- catch up (phr v): bắt kịp
3. The windows of the class have just been cleaned by the student.
- Bị động hiện tại hoàn thành:
-> S + have/has + been + V3/ed + (by O)
- just: vừa mới chỉ -> dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
4. The teacher asked me if I was happy with my choice.
- Câu tường thuật:
-> S + asked + O + if + S + V(lùi thì)
- you -> I
- Hiện tại đơn -> quá khứ đơn
- your -> my
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
7025
5153
`\color{aqua}{\text{#Cloudzy}}`
`I`
`1` Nam spends most of his time revising for the coming exam .
`-` S + spend + time + doing sth : Ai đó dành thời gian làm gì .
`2` The foreigners speak so quickly that we can't catch up a work .
`-` S + V + so + adv + that + S + V + O : Ai đó làm gì quá như thế nào đến nỗi mà ai đó làm gì .
`II`
`3` The windows of the class have just been cleaned by the student .
`-` Bị động thì hiện tại hoàn thành .
`->` Form : S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O .
`4` The teacher asked me if I was happy with my choice .
`-` Gián tiếp ''Yes/No'' .
`@` S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì) + O .
`-` you `->` I .
`-` are `->` was .
`-` your `->` my .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
7025
98010
5153
câu `4` sửa ''were'' thành ''was'' đi c..
30
737
2
ầu=))) cảm ơn ạ