

Though there are many energy-saving products, people don't want to use them.
In spite of _________________________________________________
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
βꭺᗝᰔ﹏
many energy-saving products, people dont want to use them
$-$ in spite of/despite + Ving/N
$-$ S + do/does + not + V inf
$\color{#00FFFF}{\text{#}}$$\color{#CCFF99}{\text{ᗩ}}$$\color{#99FF99}{\text{ꮮ}}$$\color{#33FF99}{\text{ꮖ}}$$\color{#00FF99}{\text{ꮑ}}$$\color{#99FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#66FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FF33}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFFF}{\text{ꭺ}}$⭐
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Answer: In spite of many energy-saving products, people don't want to use them.
Hoặc: In spite of the fact that there are many energy-saving products, people don't want to use them.
`@` Mệnh đề ~ cụm từ chỉ nhượng bộ:
`-` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù...nhưng....
`=` In spite of/Despite + N/Ving/Nphrase, S + V: Mặc dù...nhưng....
`=` In spite of/Despite the fact that + S + V, S + V: Mặc dù...nhưng...
`@` Dùng dạng Despite/In spite of + V-ing:
`-` Khi trong câu cả `2` mệnh đề cùng `1` chủ ngữ `->` ta lược bỏ đi chủ ngữ và chuyển động từ sang dạng V-ing
`@` Dùng dạng Despite/In spite of + N/Nphrase:
`-` Khi trong câu cả `2` mệnh đề không cùng `1` chủ ngữ
`->` (TTSH/a/an/the) + adj + noun `->` `1` cụm danh từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Nay hơi cực cho chị nhỉ -), nma e cảm ơn aa
ò ko sao
Tường thuật đt thích hợp, e lần đầu nghe luon ắ
cô của cj dạy kiểu v à kiểu Don't forget `->`Tường thuật lại là reminded
đó là cách của cô cj thôi còn e trình bày theo cách của e cũng đc
À da
c ieuu
Before he came here he worked for Mr/ Smith. (previous) -> Before he came here, his previous boss was Mr Smith -> Viết thế có đúng kh ạ
Bảng tin
3003
32409
2688
Trl câu t vừa trl ik
3903
891
1699
ê t sợ tạch đoàn vaic