28
8
Các bn xem mik làm đúng ko với sửa bài đúng giúp mình được ko ạ sai thì sửa giúp mik
i:
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
428
323
1. You shouldn't do your homework late at night
→ Câu cho sẵn là ''don't do'' là khuyên đừng nên làm gì đó
2. We are allowed to use dictionary in our English lessons
→ allow sb to do sth: cho phép ai đó làm gì
→ be allowed to do sth: được cho phép làm gì
3. How long have you been studying English?
→ When did sb start doing (ai đó bắt đầu làm gì từ khi nào?)
→ How long have sb been doing (ai đó làm gì trong khoảng thời gian bao lâu tính đến hiện nay rồi?)
4. Đổi ''my brother'' thành ''my uncle''
→ intend to do sth = be going to do sth: có ý định làm việc gì
5. I have never watched a baseball game before.
→ Câu cho sẵn là ''lần đầu tiên'' nên trước đó người nói chưa bao giờ xem trận bóng chày.
6. If you don't study, you won't get good marks in our exams
→ Dịch nghĩa: nếu bạn không học, bạn sẽ không đạt điểm tốt trong bài kiểm tra.
7. I have studied Japanese for 4 years.
→ for + khoảng thời gian = trong bao lâu rồi
→ since + mốc thời gian = kể từ thời gian nào
→ Vì người nói bảo mình học từ 2020, nên tính tới hiện tại (năm 2024) thì người đó đã học tiếng Nhật trong 4 năm rồi.
_________________________________________
$\text{CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ! TYMTYM <3}$
$\text{#RosyWilliam}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3008
2659
`1.` You shouldn't do your homework late at night.
`-` Don't + V-inf: Đừng làm gì đó
`-` shouldn't + V-inf: không nên làm gì đó
`2.` We are allowed to use dictionary in our English lessons by my teacher.
`-` Bj động với cấu trúc allow sb to do sth/ allow doing sth :
S+ tobe + allowed + to V0 +... (+ by SO)
`3.` How long is it since you studied English?
`-` When did + S+ V0 +O?
`=` How long is it since + S+ V2/V-ed +O?
`-` start + V-ing: bắt đầu làm gì đó
`4.` My uncle is going to buy a new car next year.
`-` Cấu trúc be gonig to :
S+ is/am/are + going to do sth.
-> Trong TH này, cấu trúc be going to dùng để nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định đã đặt từ trước.
`5.` I have never watched a baseball game before.
`-` HTHT:
S+ has/have + never + V3/V-ed + ... + before. Ai đó chưa bao giờ làm gì đó trước đây.
`6.` If you don't study, you won't get good marks in ourr exam.
( Câu đề bài thiếu từ "or" sau từ "study")
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1`:
If + HTĐ, TLĐ.
`->` Dùng để đưa ra lời cảnh báo hay đe dọa .
`7.` I have studied Japanese for `4` years.
`-` S + has/have + V-pp + O + since + mốc thời gian.
`=` S + has/have + V-pp + O + for + khoảng thời gian
`***` Xét, năm nay là năm `2024`, chủ ngữ "I" cho biết thông tin rằng người đó đã học tiếng Nhật từ năm `2020`
`=>` Khoảng thời gian từ năm `2020` đến năm `2024` là `2024 -2020 = 4` năm
Như vậy, chủ ngữ " I" đã học tiếng Nhật được `4` năm rồi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
ê``
trc `2h` nick mở ad cho t cái xth
https://hoidap247.com/cau-hoi/7053296
;)
3008
2659
Cm nhen
:))
Bảng tin