0
0
giúp mik vs các bạn ơi
Complete the first conditional sentences. 1. If we stay at home, we (miss) the show. 2. We (ask) about it, if you want. 3. If he (want) it, we'll buy it. 4. If it (not/ work) , we'll take it back. 5. They (not/ go) on holiday this year, if their friends come to see them. 6. You will be tired tomorrow if you (not/ go) to bed early. 7. The boys (wear) their new T-shirts tomorrow if it is sunny? 8. The cake (burn) if he doesn't turn off the oven. 9. We won't go to the beach tomorrow if it (rain) . 10. Will you walk to school if the bus (not/ come) soon?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
7161
4180
`1`. will miss.
`2`. will ask
`3`. wants
`4`. doesn't work
`5`. won't go
`6`. don't go
`7`. will wear
`8`. will burn
`9`. rains
`10`. doesn't come
`----------`
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`-` If + S + V(s/es) ~ am/is/are + adj/N, S + will/can/may (not) + V-bare
`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can/may (not) + V-bare
`+` Mệnh đề If: If + S + V(s/es) ~ am/is/are + adj/N
`+` Mệnh đề chính: S + will/can/may (not) + V-bare
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1699
1417
`1,` will miss.
`2,` will ask
`3,` wants
`4,` doesn't work
`5,` will not go
`6,` don't go
`7,` will wear
`8,` will burn
`9,` rains
`10,` doesn't come
`-----------`
Diễn tả một sự việc, hành động nào đó có thể xảy ra ở hoặc trong tương lai thông qua một điều kiện cụ thể
If`1` :If + S + V(s, es)…, S + will + V-inf
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin