254
92
As Australia's largest and oldest city, Sydney caries many traces of its history. Time seems to stand still in the city's old streets and in (1) ___ many magnificent, ancient buildings, such as the Sydney Town Hall, the Queen Victoria Building, and St. Mary's Cathedral. (2) ___ explore the city's present and past, heard for The Rocks - the oldest neighbourhood in Australia and Sydney, (3) ___ sandstone houses built in the 18th century still stand. You (4) stroll through the pretty streets, visit a traditional pub for some craft beer, and try delicious (5) ___ dishes.
Sydney is blessed with natural gifts that (6) ___ cities can rival. This city is full of greenery. Parks and nature reserves mingle with urban areas. Thank to this, you need not travel far to see rare (7) ___ in numerous city zoos; or enjoy fresh air and a range of plants (8) ___ all corners of the world, all gathered in boundless parks. For those visitors keen to explore the sea, Sydney is heaven with over 70 spectacular bays and beaches. These (9) ___ beautiful Bondi Beach, which is said to be loveliest on the planet, where visitors can sunbathe. and play various water sports. Sydney is said to be a (10) ___ world of attractions, captivating visitors. It is a must-go destination on every tourist's bucket list, should they visit the beautiful land of Australia.
(Adapted from Heritage)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5524
5930
1 its
- TTSH + N.
- Từ "its" thay thế cho từ "the city's", không phải "old streets".
2 To
- To V-inf: Để làm gì
3 where
- "The Rocks" là danh từ chỉ nơi chốn -> Dùng "where"
- N nơi chốn + where + S + V / V.
4 can
- Can V-inf: Có thể làm gì.
5 local
- Adj + N.
- Local dishes ( phr n ): Các món ăn địa phương.
6 few
- Few + N-s/es: Một vài.
7 species / animals.
- Adj + N.
- Ở sở thú thường có động vật.
- Rare species ( phr n ): Các giống loài quý hiếm
- Rare animal ( phr n ): Động vật quý hiếm.
8 from
- From sw: Đến từ đâu.
-> From all corners of the world: Từ khắp nơi trên thế giới.
9 include
- Include ( v ): Bao gồm -> Dùng để liệt kê.
10 miniature
- A miniature world of st: Một thế giới thu nhỏ của cái gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1731
1837
Đáp án + Giải thích:
$\text{#anhvannhoang#}
(1). its
→ its để biểu thị sự sở hữu của cụm từ "the city's"
(2). To
→ "To explore the city's present and past" là một cụm từ chỉ mục đích, ngoài ra cũng có thể xác định được từ "to" do explore không chia
(3).where
→ chỗ trông cần sử dụng đại từ quan hệ, where
(4). can
→ "can" là một động từ dùng để diễn tả khả năng, có thể làm.
(5). local
→ local: địa phương, local food: món ăn địa phương
(6). few
→ diễn tả rất ít thành phố có thể bằng
(7). species
→ species: các loài, nói về các loài động vật quý hiếm
(8). from
→ diễn tả nguồn gốc của các loài thực vật, "from all corners of the worlds"
(9). include
→ include: bao gồm
(10). miniature
→ min: diễn tả sự thu nhỏ, nhỏ bé
Hướng dẫn với loại bài:
Dạng bài: Đục lỗ
Cách làm :
· Đọc lướt bài
· Xác định N/adj,... của chỗ trống
· Sau khi xác định, đọc câu trước và câu sau để điền sao cho phù hợp nghĩa
XIN CTLHN cho nhóm ạ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
5524
11214
5930
Bé giỏi qs ^^
5524
11214
5930
Hjhj xíu vote bé nka.
254
49
92
ka
5524
11214
5930
Ok.
254
49
92
m có tra k v=)))
5524
11214
5930
=)) Tra câu cuối.
5524
11214
5930
Hjc bé đi tắm đây
5524
11214
5930
UwU bai eiu nka