0
0
The school has taken tougher measures against _______________________________. (ABSENCE)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
918
384
`->` absenteeism
`-` V + against + N/phr.n
`->` Chỗ trống cần một danh từ
`-` absenteeism (n) : sự vắng mặt
`-` Trans : Nhà trường đã thực hiện các biện pháp cứng rắn hơn để chống lại sự vắng mặt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`->` absenteeism
- against sb/ sth : chống lại ai/ cái gì -> Cần một danh từ.
- absence (n) sự vắng mặt (nói chung, bao gồm cả có phép và không phép).
- absenteeism (n) sự vắng mặt (không phép, không có lí do chính đáng)
- "Nhà trường đã thực hiện những biện pháp cứng rắn hơn để hạn chế tình trạng nghỉ không phép"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5524
5930
*chống lại chị ơi.
huhuu cuê quá
918
384
nếu mà e dùng người vắng mặt ở câu trên đk a?
5524
5930
Quê nhiều ngta gọi là đam mê đó chị 🤩
th chii xin, c kh muốn đam mê kiểu này đâu
Bảng tin
7885
125084
7115
hnhu "absent" khp dtu hay s á
918
9241
384
vangg, để e xem lại và sửa aa
7885
125084
7115
ogee