

Be careful not to......... your finger with that needle.
A, prick
B, gave
C, scratch
D,sting
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`to` `A`
`-` prick(`V`): đâm
`-` gave(`V`): Tặng
`-` scratch(`V`): làm trầy
`-` sting(`V`): làm nhức nhối.
`-` to `+` prick: Bị đâm.
Trans: Be careful not to prick your finger with that needle.
`to` Hãy cẩn thận để không đâm vào ngón tay của bạn vào cây kim đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`@`Dundaydanhdach
`A`
Cấu trúc : to + V_inf : để làm gì
`=>` Loại `B` vì đó là V phân từ. Còn lại phải dựa vào nghĩa
`-` prick : đâm
`-` scratch : cào
`-` sting : đốt
Dịch câu : Hãy cẩn thận đừng để ... ngón tay của bạn vào cây kim
`->` prick là từ hợp lí nhất
Hãy cẩn thận đừng để đâm ngón tay của bạn vào cây kim
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
32
1304
24
nhỏ này xóa tài khoản òi
20
551
41
Cb r đây=))))))))