Before the invention of the internet,people couldn't...... of such universal access to information.
A, reminise
B, conceive
C, contemplate
D, access
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
B. conceive
Giải thích: Before the invention of the internet,people couldn't...... of such universal access to information.
A, reminisce : hồi tưởng
B, conceive: tưởng tượng
C, contemplate: suy ngẫm, xem
D, access: truy cập
→ Conceive ( thường dùng trong câu PHỦ ĐỊNH) : tưởng tượng cái gì đó
→ Quan niệm về sb/sth
Như : Some thing
→ Conceive ( that) : hình dung ( điều đó)
→ Hình dung cái gì, như thế nào, v.v
⇒ Phương Án B. conceive
#Hoktot
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`->B`
- Ta có : conceive of : tưởng tượng về...
`->` Thường được dùng trong câu phủ định, để chỉ những việc mà một người không bao giờ mơ làm được ( có : couldn't)
- Could / Couldn't + Vinf : có thể làm việc gì..
A, reminise (v): gợi nhớ ( mang tính nhắc nhở)
`->` Không đi với giới từ "of"
C, contemplate (v): Lặng ngắm
`->` Không đi với giới từ "of"
D, access (n): sự truy cập `->` could (not) + Vinf `->` nên loại.
- Trước khi phát minh ra Internet, mọi người không thể tưởng tượng được khả năng tiếp cận thông tin phổ biến đến vậy.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin