

People say that lucky charms can bring them happiness and prosperity
-> Lucky charm are ___________
vieets lại câu
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
-> Lucky charms are said to be able to bring them happiness and prosperity
- Bị động kép:
- Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2
-> S2 + is/am/are + V1 ( VpII ) + to + V2 ( V-inf )
-> Trường hợp V2 ở câu chủ động chia thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.
- Can V-inf = Be able to do st: Có thể làm gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Answer: Lucky charms are said to be able to bring them happiness and prosperity.
`-` Chủ động: 1S + say/said/think/thought/believe/believed + that + S2 + V2
`@` Câu bị động kép:
`C_1`: It+ tobe + V3/ed (said/thought/believed) + that + S + V
`C_2`: S2 + tobe + V3/ed (said/thought/believed) + to V-bare (cùng thì)
+ to have V3/ed (khác thì)
`-` Cùng thì:
`+` HTĐ `-` HTĐ
`+` QKĐ `-` QKĐ
`+` HTĐ `-` ĐTKK
`+` HTĐ `-` TLĐ
`-` Khác thì:
`+` HTĐ `-` QKĐ
`+` QKĐ `-` QKHT
`+` ....
`-` Be able to do sth `=` can: có thể làm gì ~ nhưng "can" ở đây là `1` ĐTKK nên khi chuyển xuống phải cho sang dạng be able to + V-bare
Trans: Bùa may mắn được cho là có thể mang lại cho họ hạnh phúc và thịnh vượng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2020
47088
1741
good luck đâu ra ?
81
1015
72
Đợi sửa.
81
1015
72
*Lucky charms are said to bring happiness and prosperity.
11
352
25
Nãy c nhắn cái zì ấy chx kịp xem đx bị xóa òi;-;;
81
1015
72
Qua câu khác i.
81
1015
72
;-;